- Theo "Lệ" thì khi quay về (戻) phải qua cổng (HỘ 戸 ) lớn (大)
- Việc trọng đại mới quay lại cửa lấy đồ
- Cánh cửa mở to chờ đón em quay lại
- Cánh CỬA LỚN quá nên không lỡ vứt phải quay lại lấy mang về
- Mất Lệ phí đi qua cánh Cửa To
- CÁNH CỬA luôn TO LỚN là để TRỞ VỀ
- Anh đại (大) trở lại (戻) trước cửa (戸)
- Chị Lệ quay lại ở chỗ cái cửa lớn.
- Quay lại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出戻り | でもどり | người phụ nữ đã ly dị |
引戻す | ひきもどす | kéo về; đón về |
後戻り | あともどり | sự rút lui; sự quay về theo lối cũ; đảo ngược tình thế |
戻す | もどす | hoàn lại; trả lại; khôi phục lại; vặn lùi lại; làm chậm lại |
戻る | もどる | quay lại; trở lại; hồi lại |
Ví dụ âm Kunyomi
戻 す | もどす | LỆ | Hoàn lại |
小 戻 す | こもどす | TIỂU LỆ | Tới ((của) thị trường) tập hợp lại một nhỏ bé |
乗り 戻 す | のりもどす | THỪA LỆ | Lái xe quay lại |
切り 戻 す | きりもどす | THIẾT LỆ | Sau chuyển đổi (sự đảo ngược (của) sự dư thừa chuyển sự sửa chữa sau) |
割り 戻 す | わりもどす | CÁT LỆ | Trả lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
戻 る | もどる | LỆ | Quay lại |
立ち 戻 る | たちもどる | LẬP LỆ | Tới sự trở lại |
舞い 戻 る | まいもどる | VŨ LỆ | Để đến lùi lại |
元に 戻 る | もとにもどる | NGUYÊN LỆ | Lui lại |
払い 戻 る | はらいもどる | PHẤT LỆ | Bớt giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暴 戻 | ぼうれい | BẠO LỆ | Chính sách chuyên quyền |
返 戻 | へんれい | PHẢN LỆ | Sự điều hướng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|