Created with Raphaël 2.1.21342657891012111314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 雑

Hán Việt
TẠP
Nghĩa

Tạp nham, lẫn lộn


Âm On
ザツ ゾウ
Âm Kun
まじ.える まじ.る

Đồng âm
TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết TÁP Nghĩa: Tiếng gió thổi vèo vèo, suy, tàn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết HỖN, CỔN Nghĩa: Đông đúc, hỗn tạp, trộn lẫn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết
雑
  • Chín 九 chim 隹 đậu một ngọn cây 木 thật là hỗn tạp 雑.
  • 9 con chim đậu trên cây nhìn rất là hỗn TẠP
  • Góc nhìn: 9 (九) con Chim (隹) đậu trên Cây (木) ==> nhìn rất hỗn Tạp (雑).
  • Kẻ sĩ dùng trái tim để nói
  • Chín con chim đậu trên cây đang nói chuyện tạp nham
  • Chín con chim đậu trên cây Tạp chí
  1. Tạp chí, tạp kĩ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おぞうに món ăn ngày tết
らんざつ lẫn lộn; tạp nham; bừa bãi
きょうざつぶつ Phần tử ngoại lai; vật pha tạp; tạp chất
こんざつ hỗn tạp; tắc nghẽn
こんざつな lộn xộn; lổng chổng; lung tung
Ví dụ âm Kunyomi

ざつ TẠP LIÊUChi phí khác
むざつ VÔ TẠPThuần khiết
そざつ THÔ TẠPThô
ぶざつ VU TẠPKhông bóng
ざつじ TẠP SỰHỗn hợp quan trọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぞうさ TẠP TÁCPhiền phức
ぞうか TẠP CANhững bài thơ hỗn hợp
ぞうに TẠP CHỬMón ăn năm mới
おぞうに TẠP CHỬMón ăn ngày tết
ごぞうに NGỰ TẠP CHỬMón ăn năm mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa