- Chín 九 chim 隹 đậu một ngọn cây 木 thật là hỗn tạp 雑.
- 9 con chim đậu trên cây nhìn rất là hỗn TẠP
- Góc nhìn: 9 (九) con Chim (隹) đậu trên Cây (木) ==> nhìn rất hỗn Tạp (雑).
- Kẻ sĩ dùng trái tim để nói
- Chín con chim đậu trên cây đang nói chuyện tạp nham
- Chín con chim đậu trên cây Tạp chí
- Tạp chí, tạp kĩ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お雑煮 | おぞうに | món ăn ngày tết |
乱雑 | らんざつ | lẫn lộn; tạp nham; bừa bãi |
夾雑物 | きょうざつぶつ | Phần tử ngoại lai; vật pha tạp; tạp chất |
混雑 | こんざつ | hỗn tạp; tắc nghẽn |
混雑な | こんざつな | lộn xộn; lổng chổng; lung tung |
Ví dụ âm Kunyomi
雑 料 | ざつ | TẠP LIÊU | Chi phí khác |
無 雑 | むざつ | VÔ TẠP | Thuần khiết |
粗 雑 | そざつ | THÔ TẠP | Thô |
蕪 雑 | ぶざつ | VU TẠP | Không bóng |
雑 事 | ざつじ | TẠP SỰ | Hỗn hợp quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
雑 作 | ぞうさ | TẠP TÁC | Phiền phức |
雑 歌 | ぞうか | TẠP CA | Những bài thơ hỗn hợp |
雑 煮 | ぞうに | TẠP CHỬ | Món ăn năm mới |
お 雑 煮 | おぞうに | TẠP CHỬ | Món ăn ngày tết |
御 雑 煮 | ごぞうに | NGỰ TẠP CHỬ | Món ăn năm mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|