- Cứ (ク) đứng trên sườn núi (HÁN 厂) hình tròn ốc rất nguy hiểm (危)
- Đứng trên Vách núi thấy con quái vật trong núi rất nguy hiểm
- Đứng trên VÁCH NÚI thì rất NGUY HIỂM
- ク đứng trên Vách Núi hình trôn ốc rất Nguy hiểm
- Ba chân bốn cẳng bỏ chạy trên con đường
- Dùng ĐAO( ク: bộ đao) chặt TRE (卩: bộ tiết) ở sườn núi (厂: bộ hán) rất NGUY hiểm.
- NGUY HIỂM thường mang đến điều BẤT HẠNH( 厄ーngoả)
- Cao, ở nơi cao mà ghê sợ gọi là nguy.
- Cái thế cao ngất như muốn đổ gọi là nguy. Như nguy lâu 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết lầu cao ngất, nguy tường 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 牆 tường ngất.
- Ngồi ngay thẳng không tựa vào cái gì gọi là chính khâm nguy tọa 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 襟 KHÂM Nghĩa: Vạt áo, cổ áo Xem chi tiết 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 坐 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Nguy, đối lại với chữ an 安 . Như nguy cấp 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết , nguy nan 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết , v.v.
- Sao Nguy, một sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
危うい | あやうい | nguy hiểm |
危うく | あやうく | suýt |
危ない | あぶない | nghi ngờ; không rõ; không đáng tin |
危ぶむ | あやぶむ | lo sợ |
危害 | きがい | sự nguy hại; sự phương hại; nguy hiểm; nguy hại |
Ví dụ âm Kunyomi
危 うい | あやうい | NGUY | Nguy hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
危 ぶむ | あやぶむ | NGUY | Lo sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
危 ない | あぶない | NGUY | Nghi ngờ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
危 地 | きち | NGUY ĐỊA | Sự nguy hiểm |
危 惧 | きぐ | NGUY CỤ | Sự sợ sệt |
危 懼 | きく | NGUY CỤ | Sự sợ hãi |
危 機 | きき | NGUY KI | Khủng hoảng |
危 虞 | きく | NGUY NGU | Sợ hãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|