Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật

Những từ chỉ sự “cho – nhận” như “してもらいます”, “してくれます”, “してあげます”, “してやります”, “してくださいます”, “していただきます”,… trong tiếng Nhật có thể gây nhầm lẫn cho người học. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sử dụng những từ này, bạn sẽ có một công cụ tuyệt vời để diễn đạt tiếng Nhật.


CÁCH NÓI VỚI NGƯỜI NGANG HÀNG HOẶC DƯỚI BẠN


Cấu trúc ~くれる/~してくれる

くれる:Ai đó đưa gì cho “tôi”

してくれる: Ai đó làm gì cho “tôi”


Ví dụ
  1. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてくれてありがとう!
    → Cám ơn bạn đã viết thư cho tôi.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ろんぶん のことを TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けてくれてありがとうございます。ぼくが TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết そつぎょう できたのは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい のおかげです。
    → Thưa chị, cám ơn anh đã giúp tôi viết luận văn. Tôi tốt nghiệp được là nhờ có chị.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết にほんしょく をおごってくれた
    → Anh ấy chiêu đãi tôi bữa cơm Nhật Bản.
  4. この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてくれませんか
    → Anh có thể chỉ tôi cách đọc chữ kanji này được không?

くれる : Đưa cho “tôi” cái gì đó

Ví dụ:

  • AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết あんざい ちゃんはこれをくれたよ
    → Em Anzai đưa cái này cho tôi đấy.

Mệnh lệnh thức: Ra lệnh ai làm cho “tôi” việc gì (dùng “してくれ”); chú ý là chỉ dùng với người có vị thế dưới bạn hoặc các mối quan hệ thân mật, suồng sã.

Ví dụ:

  1. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết いてくれて
    → Nấu cơm cho mẹ nhé!
  2. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ してくれ
    → Trả tiền tao đây.
  3. KHÁM Nghĩa: Dò xét, tri giác, giác quan thứ 6 Xem chi tiết BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết かんべん してくれよ
    → Để cho tớ yên đi!
  4. ごめん! YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる かった。 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ゆる してくれ
    → Xin lỗi nhé, tớ đã sai rồi. Thứ lỗi cho tớ nhé.

Cấu trúc ~もらう/~してもらう

もらう: Ai nhận gì từ người khác

してもらう: Ai được người khác làm cho việc gì đó


Ví dụ

Người nhận ở đây có thể là “tôi” (nhân xưng thứ nhất), “bạn” (nhân xưng thứ hai) hay là người thứ ba nào đó. Chú ý là tiếng Nhật hay ẩn đi hành động của chủ thể (thường là “tôi” ở câu kể và “bạn” ở câu cầu khiến).

  1. ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết あい HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết うみ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ からチョコレートをもらったよ。
    LĂNG Nghĩa: Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa Xem chi tiết あや :そうなの? Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết かれし から Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに もらっていないわ。
    → Manami: Tớ nhận được sô cô la từ bạn trai đấy.
    → Aya: Thế à? Tớ chẳng nhận được gì từ bạn trai cả.
  2. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは :おじさんのところで QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết くだもの もらってね。
    →  TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết りょうかい
    Mẹ: Con nhớ nhận hoa quả ở chỗ bác nhé.
    Con: Dạ rõ!
  3. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく している GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết に、 Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんからいろいろ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってもらった
    → Khi còn đi du học Nhật Bản, tôi đã nhận được rất nhiều sự trợ giúp của ông Satoh.
  4. CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết たかはし さんに HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてもらって
    → Học kanji từ anh Takahashi đi!
  5. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết いてもらえませんか。
    → Anh có thể mở giùm tôi cửa sổ được không?
  6. もう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かなくてもいいよ。 HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết ひろき QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết くん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってもらったから。
    → Không cần đi nữa đâu. Tôi đã nhờ bạn Hiroki đi rồi.

Cấu trúc ~あげる/~してあげる

あげる:Đưa cho ai cái gì

してあげる:Làm cho ai việc gì


Ví dụ

Cách dùng giống “もらう” nhưng nghĩa ngược lại. Chủ thể hành động có thể được mặc định là “tôi” (nếu không có chủ ngữ) hay “bạn” (nếu câu cầu khiến) hay đơn giản là người nào đó.

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết きまえ LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと で、 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち にお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね あげることがよくあります。
    → Anh ấy là người hào phóng, thường hay đưa tiền cho bạn.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết がいこくじん だから、 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ にしてあげてね
    → Anh ấy là người nước ngoài, hãy đối xử tử tế nhé.

Cấu trúc ~やる/~してやる

やる:Đưa cho ai cái gì

してやる:Làm cho ai cái gì


Ví dụ

Cách dùng: Chỉ dùng với người có vị thế dưới bạn.

Ví dụ:

  1. BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết まず しい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと にお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね やる
    → Đưa tiền cho người nghèo
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ のところへ NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết よめ やる
    → Gả con gái về nhà anh ta
  3. CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết しば THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず やる
    → Tưới nước cho cỏ

やる” là từ dùng với người dưới, nên thường xuất hiện trong những câu nạt nộ:

  1. SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết ころ してやる
    → Tao sẽ giết mày!
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう のことを GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えておけ。 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết こうかい させてやる
    → Mày hãy nhớ việc ngày hôm nay. Tao sẽ làm mày phải hối hận.

* Chú ý: “やる” còn nhiều nghĩa khác như “làm” (nghề gì đó, ví dụ: バーをやっている), việc gì đó (ví dụ: サッカーをやっている) hay “sinh sống” (こんな CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう でやっていけない) và còn một số nghĩa nữa, các bạn có thể tra từ điển.

* Các cách nói ở trên chỉ được dùng trong những hoàn cảnh không trang trọng, với người ngang hoặc dưới bạn.


CÁCH NÓI LỊCH SỰ


Cấu trúc ~ください/~してください

ください:Xin hãy đưa — cho “tôi”

してください:Xin hãy làm — cho “tôi”


Ví dụ
  1. カードをもう1 MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết まい ください
    → Xin hãy đưa thêm 1 cái thẻ cho tôi.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るかどうか TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせてください
    → Xin hãy thông báo cô ấy có đến không.
  3. これをどうやったらよいか GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えて HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さいませんか
    → Xin hãy cho biết nên làm việc này thế nào thì được ạ?

Cấu trúc ~くださる/~してくださる

くださる:Ai (người vị thế cao) đưa gì cho “tôi”

してくださる:Ai (người vị thế cao) làm gì cho “tôi”


Ví dụ
  1. これは BỆ Nghĩa: Bậc thềm, chiều cao Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết へいか DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết さま HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さった ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết かたな です。
    → Đây là thanh gươm mà bệ hạ trao cho tôi.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ なご CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết しどう してくださってありがとうございます。
    → Thưa cô, cám ơn cô vì đã chỉ bảo tận tình.

Cấu trúc ~いただく/~していただく

いただく ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết いただ :”Tôi” nhận gì từ ai (người vị thế cao)

していただく:”Tôi” được ai (người vị thế cao) làm cho việc gì đó


Ví dụ

Cách dùng: Dùng giống “くれる” nhưng cho trường hợp trang trọng hoặc với người trên.

Ví dụ:

  1. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんに HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えていただいた。
    → Tôi được ông Satoh dạy chữ kanji.
  2. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết けていただけませんか。
    → Anh mở giùm tôi cửa sổ được không ạ?
  3. もう KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết きげん QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ぎましたが、ご ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết とうろく をさせていただけませんか。
    → Đã quá thời hạn rồi nhưng chị cho tôi đăng ký được không ạ?
  4. おじいさんから QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết くだもの ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết いただ いた。
    → Tôi nhận hoa quả từ ông nội.

CÁCH NÓI THÂN MẬT


Cấu trúc ~ちょうだい/~してちょうだい

ちょうだい(~ ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết ちょうだい :Yêu cầu ai đưa gì cho “tôi”

してちょうだい:Yêu cầu ai làm gì cho “tôi”


Ví dụ

くれて” và “くれ” thường chỉ dùng trong mệnh lệnh thức chứ không dùng trong trường hợp thân mật. Những trường hợp thân mật giữa bạn bè hay trong gia đình thì dùng “ちょうだい” làm câu cầu khiến.

Ví dụ:

  1. HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Đỉnh núi. Xem chi tiết こしょう をちょうだい!
    → Đưa lọ hạt tiêu cho tôi!
  2. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết けて ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết ちょうだい
    → Mở giùm cửa sổ cái!
  3. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ってちょうだい。
    → Nấu cơm giùm nhé.

Ví dụ khác
  1. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết あんどう さんは TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết しんじん だからいろいろ GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてあげて。
    → Anh Andoh là người mới nên chỉ nhiều thứ cho anh ấy đi.
  2. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のことが TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい なら、 CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết しんさつ してもらって!
    → Nếu anh lo lắng về sức khỏe thì đi khám đi.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち からいろいろ VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết えんじょ してもらったが、 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết けっきょく PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết はさん してしまった。
    → Anh ấy nhận được nhiều sự trợ giúp của bạn bè nhưng cuối cùng đã phá sản.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はとても NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết かわい がっている。 TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ にスポーツカーをも MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ってあげた。
    → Ông ấy rất cưng con gái. Gần đây còn mua cho cả xe thể thao.
  5. もう ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いから MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết だま ってくれ!
    → Im đi đau đầu lắm!
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってあげましょう。
    → Chúng ta hãy giúp anh ấy đi.
  7. もう Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しきん がないから、あなたのお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết かねも ちのおじさんから TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けてもらいましょう。
    → Không còn vốn nữa, chúng ta hãy nhận sự cứu giúp từ ông bác giàu có của chị.
  8. においしますから、たばこをやめてもらえませんか。
    → Anh có thể thôi hút thuốc được không, có mùi lắm.
  9. ぐちゃぐちゃ VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết もんく NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うのはやめてくれないか。
    → Có thôi kêu ca lẩm bẩm đi không?
  10. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほんじつ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết らいてん していただいてありがとうございます。
    → Hôm nay chúng tôi rất cám ơn quý khách đã đến cửa hàng.