Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 休

Hán Việt
HƯU
Nghĩa

Nghỉ, nghỉ ngơi


Âm On
キュウ
Âm Kun
やす.む やす.まる やす.める

Đồng âm
HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Giúp, khuyên, báo đáp Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Thần giúp Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết
休
  • Con người (人) dựa vào cây (木) để nghỉ ngơi (休).
  • Lúc nghỉ ngơi là lúc tự thoại với trái tim
  • Người xưa lao động vất vã thường tới dưới cây để nghỉ ngơi
  • NGƯỜI này cứ mùa HẠ sang là ƯU tư vì TÂM bệnh
  • Người Ưu phiền không thể làm điều ƯU việt
  1. Tốt lành.
  2. Nghỉ ngơi. Phép nhà Đường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết .
  3. Thôi nghỉ. Như bãi hưu BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết bãi về.
  4. Về nghỉ. Làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
  5. Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おやすみ chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự)
ひとやすみ nghỉ một lát
なかやすみ tạm nghỉ
まず やすまず dai
まる やすまる nghỉ ngơi; yên ổn
Ví dụ âm Kunyomi

やすむ HƯUNghỉ ngơi
仕事を しごとをやすむ Nghỉ việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる やすまる HƯUNghỉ ngơi
まる こころやすまる TÂM HƯUCảm thấy thoải mái
体が まる からだがやすまる Cơ thể nghỉ ngơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める やすめる HƯUNghỉ ngơi
手を める てをやすめる Dừng tay
腰を める こしをやすめる Nghỉ lưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きゅうい HƯU ÝHoà bình
きゅうか HƯU HẠKỳ nghỉ
きゅうし HƯU CHỈSự ngừng lại
きゅうふ HƯU PHÙDấu lặng (trong âm nhạc)
ききゅう QUY HƯUPhép nghỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa