- Con người (人) dựa vào cây (木) để nghỉ ngơi (休).
- Lúc nghỉ ngơi là lúc tự thoại với trái tim
- Người xưa lao động vất vã thường tới dưới cây để nghỉ ngơi
- NGƯỜI này cứ mùa HẠ sang là ƯU tư vì TÂM bệnh
- Người Ưu phiền không thể làm điều ƯU việt
- Tốt lành.
- Nghỉ ngơi. Phép nhà Đường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu 旬 TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết 休 .
- Thôi nghỉ. Như bãi hưu 罷 BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết 休 bãi về.
- Về nghỉ. Làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí 休 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết .
- Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư 休 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お休み | おやすみ | chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự) |
一休み | ひとやすみ | nghỉ một lát |
中休み | なかやすみ | tạm nghỉ |
休まず | やすまず | dai |
休まる | やすまる | nghỉ ngơi; yên ổn |
Ví dụ âm Kunyomi
休 む | やすむ | HƯU | Nghỉ ngơi |
仕事を 休 む | しごとをやすむ | Nghỉ việc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
休 まる | やすまる | HƯU | Nghỉ ngơi |
心 休 まる | こころやすまる | TÂM HƯU | Cảm thấy thoải mái |
体が 休 まる | からだがやすまる | Cơ thể nghỉ ngơi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
休 める | やすめる | HƯU | Nghỉ ngơi |
手を 休 める | てをやすめる | Dừng tay | |
腰を 休 める | こしをやすめる | Nghỉ lưng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
休 意 | きゅうい | HƯU Ý | Hoà bình |
休 暇 | きゅうか | HƯU HẠ | Kỳ nghỉ |
休 止 | きゅうし | HƯU CHỈ | Sự ngừng lại |
休 符 | きゅうふ | HƯU PHÙ | Dấu lặng (trong âm nhạc) |
帰 休 | ききゅう | QUY HƯU | Phép nghỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|