Created with Raphaël 2.1.2123547689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 昼

Hán Việt
TRÚ
Nghĩa

Ban trưa, buổi trưa


Âm On
チュウ
Âm Kun
ひる

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết
Trái nghĩa
DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết
昼
  • Buổi trưa lúc mặt trời lên cao, tôi sẽ kéo rèm lên.
  • Buổi TRƯA mặt trời xuất hiện giữa cửa sổ có 2 tấm rèm (tượng hình)
  • Ngày (日) mùng 1 (一) bị Xích (尺) đến tận Trưa (昼)
  • TRƯA mùng 1 tết nguyên ĐÁN mang Thước ra đo
  • Buổi trưa khi mặt trời đã lên cao phủ bóng xuốg 1 thước
  • Mặt trời mà đã lên 10 sào thì ắt hẳn là đã trưa rồi .
  1. Giản thể của chữ 晝
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おひる buổi trưa; bữa trưa
休み ひるやすみ nghỉ trưa
ひるまえ thời điểm ngay trước buổi trưa
ちゅうや ngày và đêm
夜帯 ちゅうやおび dây lưng (Obi) của phụ nữ có sợi đen trắng
Ví dụ âm Kunyomi

おひる TRÚBuổi trưa
こひる TIỂU TRÚGần trưa
ごひる NGỰ TRÚBữa ăn trưa
ひるね TRÚ TẨMSự ngủ trưa
ひるま TRÚ GIANBan ngày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゅうや TRÚ DẠNgày và đêm
ちゅうれい TRÚ LỄBuổi họp chiều (công ty)
ちゅうはん TRÚ PHẠNBữa ăn trưa
ちゅうさん TRÚ XANTiệc trưa
はくちゅう BẠCH TRÚThời gian giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa