Created with Raphaël 2.1.2123546879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 星

Hán Việt
TINH
Nghĩa

Sao


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ほし ~ぼし

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết
星
  • Ngôi sao (星) được sinh (生) ra từ mặt trời (日)
  • Nhật sinh Tinh (ngôi sao)
  • Mặt trời 日 Sinh ra 生 Ngôi sao
  • Mỗi NGÀY 日 hãy SỐNG 生 như 1 minh TINH
  • Sau đây là màn thể hiện của ngôi sao Nhật Sinh Tinh, mời các bạn cùng lắng nghe!
  1. Sao. Như hằng tinh TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao đứng, hành tinh TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao đi, vệ tinh VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao hộ vệ, tuệ tinh TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao chi, v.v.
  2. Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết vắng vẻ như sao ban sáng.
  3. Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết , từng giọt, từng cái. Như tinh tinh bạch phát TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết tóc bạc từng sợi.
  4. Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết , xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết thầy số.
  5. Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  6. Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
  7. Tên một thứ âm nhạc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一つ ひとつぼし sao hôm; sao mai
しちせい thất tinh
二重 にじゅうせい Song tinh; sao kép
内惑 ないわくせい Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời
内遊 ないゆうせい Hành tinh ở gần Mặt trời
Ví dụ âm Kunyomi

ほしと TINH ĐẤUDán sao
ほしがた TINH HÌNHSao năm cánh
ほしがく TINH HỌCThiên văn học
ほしがた TINH HÌNHHình ngôi sao
ほしかげ TINH ẢNHÁnh sáng sao/'stɑ:lit/
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ずぼし ĐỒ TINHNhằm mục đích
めぼし MỤC TINHKhách quan
ともぼし BẠN TINHNgôi sao bạn
出来 できぼし XUẤT LAI TINHNgười mới phất
勝ち かちぼし THẮNG TINH(sự dấu hiệu chỉ báo) chiến thắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どせい THỔ TINHSao thổ
せいず TINH ĐỒDán sao bản đồ
せいや TINH DẠĐêm có nhiều sao
せいざ TINH TỌAChòm sao
かせい HỎA TINHHỏa thinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa