- Ngôi sao (星) được sinh (生) ra từ mặt trời (日)
- Nhật sinh Tinh (ngôi sao)
- Mặt trời 日 Sinh ra 生 Ngôi sao
- Mỗi NGÀY 日 hãy SỐNG 生 như 1 minh TINH
- Sau đây là màn thể hiện của ngôi sao Nhật Sinh Tinh, mời các bạn cùng lắng nghe!
- Sao. Như hằng tinh 恆 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao đứng, hành tinh 行 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao đi, vệ tinh 衛 VỆ Nghĩa: Phòng ngự, tự vệ, bảo vệ Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao hộ vệ, tuệ tinh 慧 TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao chi, v.v.
- Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết vắng vẻ như sao ban sáng.
- Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零 LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết , từng giọt, từng cái. Như tinh tinh bạch phát 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 發 tóc bạc từng sợi.
- Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết , xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết thầy số.
- Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
- Tên một thứ âm nhạc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一つ星 | ひとつぼし | sao hôm; sao mai |
七星 | しちせい | thất tinh |
二重星 | にじゅうせい | Song tinh; sao kép |
内惑星 | ないわくせい | Nhóm hành tinh ở gần Mặt trời |
内遊星 | ないゆうせい | Hành tinh ở gần Mặt trời |
Ví dụ âm Kunyomi
星 斗 | ほしと | TINH ĐẤU | Dán sao |
星 型 | ほしがた | TINH HÌNH | Sao năm cánh |
星 学 | ほしがく | TINH HỌC | Thiên văn học |
星 形 | ほしがた | TINH HÌNH | Hình ngôi sao |
星 影 | ほしかげ | TINH ẢNH | Ánh sáng sao/'stɑ:lit/ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
図 星 | ずぼし | ĐỒ TINH | Nhằm mục đích |
目 星 | めぼし | MỤC TINH | Khách quan |
伴 星 | ともぼし | BẠN TINH | Ngôi sao bạn |
出来 星 | できぼし | XUẤT LAI TINH | Người mới phất |
勝ち 星 | かちぼし | THẮNG TINH | (sự dấu hiệu chỉ báo) chiến thắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
土 星 | どせい | THỔ TINH | Sao thổ |
星 図 | せいず | TINH ĐỒ | Dán sao bản đồ |
星 夜 | せいや | TINH DẠ | Đêm có nhiều sao |
星 座 | せいざ | TINH TỌA | Chòm sao |
火 星 | かせい | HỎA TINH | Hỏa thinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|