- Dân (民) nhắm mắt (目) ngủ miên (眠) man
- Người dân nhắm mắt đi ngủ
- MẮT của DÂN chúng đã bị thôi MIÊN. mọi người dần dần chìm vào giấc ngủ...
- Sợi Dây Lụa màu Trắng làm từ Bông Vải
- Sau 1 ngày 日 làm việc mệt mỏi, toàn bộ dân chúng 民 đang chìm vào giấc ngủ 睡眠 miên man
- Mắt của dân chỉ để ngủ.
- Khi ta ngủ, mắt dc nghỉ ngơi
- Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋 VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết 應 Nghĩa: Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết : Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết 松 TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 人 應 Nghĩa: Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 眠 MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết Núi không trái tùng rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
- Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
- Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
- Cây cối đổ rạp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不眠 | ふみん | không ngủ được |
不眠症 | ふみんしょう | bệnh mất ngủ; chứng mất ngủ |
催眠 | さいみん | sự thôi miên |
催眠剤 | さいみんざい | thuốc ngủ |
催眠術 | さいみんじゅつ | thôi miên thuật |
Ví dụ âm Kunyomi
眠 い | ねむい | MIÊN | Buồn ngủ |
眠 い目 | ねむいめ | MIÊN MỤC | Mắt buồn ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
眠 る | ねむる | MIÊN | Giấc |
よく 眠 る | よくねむる | MIÊN | Ngủ ngon |
ぐっすり 眠 る | ぐっすりねむる | Ngáy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 眠 | ふみん | BẤT MIÊN | Không ngủ được |
仮 眠 | かみん | GIẢ MIÊN | Giấc ngủ ngắn |
嗜 眠 | しみん | MIÊN | Trạng thái lịm đi |
夏 眠 | かみん | HẠ MIÊN | Sự ngủ hè |
惰 眠 | だみん | NỌA MIÊN | Sự lười biếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|