Created with Raphaël 2.1.21324568791011131214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 静

Hán Việt
TĨNH
Nghĩa

Yên lặng, yên tĩnh


Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
しず~ しず.か しず.まる しず.める
Nanori
しづ

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết
Trái nghĩa
LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết CHẨN Nghĩa: Giàu. Cấp giúp, phát chẩn. Xem chi tiết
静
  • Sau chiến tranh (TRANH 争) cuộc sống trở nên thanh bình (THANH 青) tĩnh (静) mịch
  • Sau chiến tranh lại thanh bình yên tĩnh như xưa
  • Trước chiến tranh là thanh bình
  • Thanh bình trước chiến Tranh
  • Bầu trời XANH không còn tiếng súng đạn CHIẾN TRANH --» là sự YÊN TĨNH
  • Sau chiến tranh là màu xanh thanh bình, yên tĩnh
  1. Cũng như chữ tĩnh . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Sài môn trú tĩnh sơn vân bế TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいせい bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh
どうせい sự động tĩnh; tình trạng
あんせい điềm; sự nghỉ ngơi; yên tĩnh
へいせい bình tĩnh; trấn tĩnh
へいせいな tĩnh tâm; yên
Ví dụ âm Kunyomi

める しずめる TĨNHĐàn áp
気を める きをしずめる Làm ai bình tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる しずまる TĨNHLắng xuống
まる ねしずまる TẨM TĨNHMọi người đang ngủ say và xung quanh vắng lặng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しずか TĨNHYên tĩnh
かな しずかな TĨNHĐiềm tĩnh
かに しずかに TĨNHKhẽ
ものしずか VẬT TĨNHYên tĩnh
かになる しずかになる Im bặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうみゃく TĨNH MẠCHTĩnh mạch
脈血 じょうみゃくち TĨNH MẠCH HUYẾTMáu venous
だいじょうみゃく ĐẠI TĨNH MẠCHTĩnh mạch lớn
脈炎 じょうみゃくえん TĨNH MẠCH VIÊMViêm tĩnh mạch
けいじょうみゃく TĨNH MẠCHTĩnh mạch cổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せいや TĨNH DẠĐêm tĩnh lặng
せいざ TĨNH TỌASự ngẫm nghĩ
せいし TĨNH TƯSự ngẫm nghĩ
せいし TĨNH CHỈSự yên lặng
れいせい LÃNH TĨNHBình tĩnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa