- Sau chiến tranh (TRANH 争) cuộc sống trở nên thanh bình (THANH 青) tĩnh (静) mịch
- Sau chiến tranh lại thanh bình yên tĩnh như xưa
- Trước chiến tranh là thanh bình
- Thanh bình trước chiến Tranh
- Bầu trời XANH không còn tiếng súng đạn CHIẾN TRANH --» là sự YÊN TĨNH
- Sau chiến tranh là màu xanh thanh bình, yên tĩnh
- Cũng như chữ tĩnh 靜 . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Sài môn trú tĩnh sơn vân bế 柴 門 晝 静 TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết (Sơn cư mạn hứng 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 漫 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
- Giản thể của chữ 靜 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷静 | れいせい | bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
動静 | どうせい | sự động tĩnh; tình trạng |
安静 | あんせい | điềm; sự nghỉ ngơi; yên tĩnh |
平静 | へいせい | bình tĩnh; trấn tĩnh |
平静な | へいせいな | tĩnh tâm; yên |
Ví dụ âm Kunyomi
静 める | しずめる | TĨNH | Đàn áp |
気を 静 める | きをしずめる | Làm ai bình tĩnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静 まる | しずまる | TĨNH | Lắng xuống |
寝 静 まる | ねしずまる | TẨM TĨNH | Mọi người đang ngủ say và xung quanh vắng lặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静 か | しずか | TĨNH | Yên tĩnh |
静 かな | しずかな | TĨNH | Điềm tĩnh |
静 かに | しずかに | TĨNH | Khẽ |
物 静 か | ものしずか | VẬT TĨNH | Yên tĩnh |
静 かになる | しずかになる | Im bặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
静 脈 | じょうみゃく | TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch |
静 脈血 | じょうみゃくち | TĨNH MẠCH HUYẾT | Máu venous |
大 静 脈 | だいじょうみゃく | ĐẠI TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch lớn |
静 脈炎 | じょうみゃくえん | TĨNH MẠCH VIÊM | Viêm tĩnh mạch |
頚 静 脈 | けいじょうみゃく | TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静 夜 | せいや | TĨNH DẠ | Đêm tĩnh lặng |
静 座 | せいざ | TĨNH TỌA | Sự ngẫm nghĩ |
静 思 | せいし | TĨNH TƯ | Sự ngẫm nghĩ |
静 止 | せいし | TĨNH CHỈ | Sự yên lặng |
冷 静 | れいせい | LÃNH TĨNH | Bình tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|