- Dừng (CHỈ 止) lại chút (THIỂU 少) rồi tiếp tục dạo bộ (BỘ 歩)
- Đi 歩 một vài 少 bước nhỏ rồi dừng lại 止 ấy là đi bộ.
- Đi BỘ 歩 nếu thấy mệt thì DỪNG lại 止 nghỉ ngơi một chút 少 nhé
- CHỈ THIẾU đi bộ
- Trên ĐƯỜNG 道 ai cũng cấm đầu cấm CỔ 首 chạy ĐI XA 廴
- Thừa xưa thương đi ngựa , thỉnh thoảng phải dừng lại 止 một chút 少 để cho ngựa ĐI BỘ để lấy lại sức chạy tiếp .
- Dừng lại một chút rồi đi bộ tiếp
- Đi bộ lúc nào cũng nói.. chỉ thiếu chút nữa là tới nhà rồi
- Bộ hành,
- Tiến bộ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一歩 | いっぽ | bước; bước chân -adv, n; một bước |
並み歩 | なみあし | Nhịp chân trung bình (tốc độ) |
初歩 | しょほ | sơ bộ; sơ cấp |
徐歩 | じょほ | sự đi bộ chầm chậm; sự tản bộ |
徒歩 | とほ | sự đi bộ |
Ví dụ âm Kunyomi
歩 む | あゆむ | BỘ | Đi |
時代と共に 歩 む | じだいとともにあゆむ | Tới sự chuyển động cùng với thời báo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歩 く | あるく | BỘ | Đi bộ |
出 歩 く | であるく | XUẤT BỘ | Để đi ra ngoài |
伸し 歩 く | のしあるく | THÂN BỘ | Đi nghênh ngang |
売り 歩 く | うりあるく | MẠI BỘ | Bán dạo |
持ち 歩 く | もちあるく | TRÌ BỘ | Mang đi theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
日 歩 | ひぶ | NHẬT BỘ | Lợi tức theo ngày |
反 歩 | たんぶ | PHẢN BỘ | Một phần thứ mười hecta |
歩 合 | ぶあい | BỘ HỢP | Tỉ suất |
歩 引き | ぶびき | BỘ DẪN | Chiết khấu |
歩 留まり | ぶどまり | BỘ LƯU | Sản lượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
地 歩 | ちほ | ĐỊA BỘ | Một có đứng |
徒 歩 | とほ | ĐỒ BỘ | Sự đi bộ |
歩 度 | ほど | BỘ ĐỘ | Bước chân |
歩 武 | ほぶ | BỘ VŨ | Một bước |
初 歩 | しょほ | SƠ BỘ | Sơ bộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|