[Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho

Cấu trúc ~てやりますてやる 

V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).   + やるやります


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Cấu trúc「てやる」được sử dụng để biểu thị ý một người A làm cho B (người, hoặc động vật/cây cối, ở bậc thấp hơn người A) một điều gì đó. Không sử dụng với người không thân quen, hoặc người có cấp bậc, vai vế cao hơn mình.
  2. Trong trường hợp đối phương (B) ở bậc ngang hàng thì sử dụng「てあげる」hoặc A khiêm nhường (bậc thấp hơn B) thì sử dụng「てさしあげる」.

Ý nghĩa: Làm…cho


Ví dụ
  1. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもに TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てやったら DỰC Nghĩa: Kế tiếp Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết よくじつぬす まれてしまった。
    → Hôm trước tôi vừa mua cho con mình một chiếc xe đạp mới, thì hôm sau đã bị trộm mất.
  2. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと に、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết ふるさと DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết めいぶつ TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく てやった
    → Năm nay tôi cũng đã gửi cho đứa em trai ở Tokyo đặc sản của quê mình.
  3. KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết いぬ QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết こうえん PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết はな てやったら、うれしそうに TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết まわ っていた。
    → Khi thả cho con chó chạy trong công viên rộng, tôi thấy nó chạy loanh quanh có vẻ rất sung sướng.
  4. A: HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết おも かったら TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết てやるよ。
    → B: あ、いい。 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết だいじょうぶ
    → A: Nếu hành lý nặng quá thì để anh mang giúp cho.
    → B: Được rồi, không sao đâu.
  5. いいだろう、 YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ がお TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす てやる
    → Ok chứ. Tao sẽ giúp mày.
  6. YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết おれ がつきあってやるよ。
    → Tao sẽ đi cùng mày cho.

※ Nâng cao

Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng để diễn tả sự việc làm một điều gì đó với một cảm xúc mạnh mẽ, như để tỏ thái độ quyết tâm, hoặc giận dữ, bất mãn.

  1. もう NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết がまん できない。こんな HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ やめてやる
    → Chịu hết nỗi rồi. Một công ty thế này thì nghỉ quách cho xong.
  2. こんな CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ を、いつでもやめてやる
    → Một công ty trả lương bèo như thế này, thì bỏ lúc nào cũng chả tiếc.
  3. あんなやつ、 ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết なぐ ってやる。
    → Thằng như thế tao sẽ đập nó một trận.
  4. A: あんたなんか TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ねばいいのよ。
    → B: そんなに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うんなら、 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết でやる
    → A: Một người như anh thì cứ chết đi cho người ta nhờ.
    → B: Nói thế, tôi chết thật cho cô thấy!
  5. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết なんかい THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい したけど、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど こそ TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ぜったい ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ちょうじょう まで ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ てやる
    → Dù đã thất bại mấy lần rồi nhưng nhất định lần này tôi sẽ leo lên tới đỉnh cho mà xem.
  6. DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết えいぎょうせいせき THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết ばして、 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết らいげつ PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん になってやる
    → Tôi sẽ đẩy mạnh sales, tháng tới đứng nhất cho xem.
  7. よし、やってやるぞ!
    → OK, tôi sẽ làm!