Created with Raphaël 2.1.21235467981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 寂

Hán Việt
TỊCH
Nghĩa

Lặng yên, cô đơn


Âm On
ジャク セキ
Âm Kun
さび さび.しい さび.れる さみ.しい

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết
寂
  • Trong nhà từ trên xuống nhỏ chẳng ai chơi cùng nên thật là buồn
  • Dưới nhà trên nhỏ chẳng ai chơi cùng lại buồn (又 また : lại, nữa)
  • Trên nhà 宀 trên 上 nhỏ giọng 小 lại 又 nói chuyện buồn
  • Bị TỊCH thu NHÀ nên THÚC rất buồn, cô đơn.
  • Dưới MÁI NHÀ chỉ có mỗi THÚC THÚC => nên rất TỊCH MỊCH, CÔ ĐƠN
  • CÔ ĐƠN anh lại 又 làm gì? đứng trên 上 tiểu 小 xuống vơi đi nỗi buồn
  1. Lặng yên. Như tịch mịch TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết . Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết (Thu hứng HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ). Quách Tấn dịch thơ : Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
  2. Im. Như tịch nhiên bất động TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết im phắc chẳng động. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết . Tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết .
  3. Thị tịch KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết mất, chết (thuật ngữ Phật giáo Nghĩa: Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết ). Cũng như viên tịch TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうじゃく Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần
しい さびしい buồn; nhàn rỗi quá
れる さびれる tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều
じゃくねん
せきぜん
lẻ loi; bơ vơ; cô độc; vắng vẻ; hiu quạnh; sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc; lẻ loi; bơ vơ
かんじゃく sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình; yên tĩnh; yên bình; lặng lẽ; thanh bình
Ví dụ âm Kunyomi

えんさび VIÊN TỊCH<TôN> cõi niết bàn
しい さびしい TỊCHBuồn
れる さびれる TỊCHTàn tạ
詫び わびさび SÁ TỊCHVẻ đẹp "chưa hoàn hảo"
侘と わびとさび SÁ TỊCHCó vị cho sự yên tĩnh và đơn giản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

口が しい くちがさみしい Buồn miệng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる さびれる TỊCHTàn tạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい さびしい TỊCHBuồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せきばく TỊCHCảnh cô đơn
せきぜん TỊCH NHIÊNLẻ loi
せきりょう TỊCHSự vắng vẻ
寥たる せきりょうたる TỊCHHoang vắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じゃくめつ TỊCH DIỆTNát bàn
じゃくねん TỊCH NHIÊNLẻ loi
ゆうじゃく U TỊCHYên tĩnh
かんじゃく NHÀN TỊCHSự yên tĩnh
せいじゃく TĨNH TỊCHSự yên lặng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa