- Trong nhà từ trên xuống nhỏ chẳng ai chơi cùng nên thật là buồn
- Dưới nhà trên nhỏ chẳng ai chơi cùng lại buồn (又 また : lại, nữa)
- Trên nhà 宀 trên 上 nhỏ giọng 小 lại 又 nói chuyện buồn
- Bị TỊCH thu NHÀ nên THÚC rất buồn, cô đơn.
- Dưới MÁI NHÀ chỉ có mỗi THÚC THÚC => nên rất TỊCH MỊCH, CÔ ĐƠN
- CÔ ĐƠN anh lại 又 làm gì? đứng trên 上 tiểu 小 xuống vơi đi nỗi buồn
- Lặng yên. Như tịch mịch 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 寞 . Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 寞 秋 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết (Thu hứng 秋 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết ). Quách Tấn dịch thơ : Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
- Im. Như tịch nhiên bất động 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết im phắc chẳng động. Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết . Tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 照 CHIẾU Nghĩa: Soi sáng, chiếu sáng Xem chi tiết .
- Thị tịch 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết mất, chết (thuật ngữ Phật giáo 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết ). Cũng như viên tịch 圓 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入寂 | にゅうじゃく | Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần |
寂しい | さびしい | buồn; nhàn rỗi quá |
寂れる | さびれる | tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều |
寂然 | じゃくねん せきぜん | lẻ loi; bơ vơ; cô độc; vắng vẻ; hiu quạnh; sự lẻ loi; sự bơ vơ; sự cô độc; lẻ loi; bơ vơ |
閑寂 | かんじゃく | sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình; yên tĩnh; yên bình; lặng lẽ; thanh bình |
Ví dụ âm Kunyomi
円 寂 | えんさび | VIÊN TỊCH | <TôN> cõi niết bàn |
寂 しい | さびしい | TỊCH | Buồn |
寂 れる | さびれる | TỊCH | Tàn tạ |
詫び 寂 び | わびさび | SÁ TỊCH | Vẻ đẹp "chưa hoàn hảo" |
侘と 寂 | わびとさび | SÁ TỊCH | Có vị cho sự yên tĩnh và đơn giản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
口が 寂 しい | くちがさみしい | Buồn miệng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂 れる | さびれる | TỊCH | Tàn tạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂 しい | さびしい | TỊCH | Buồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寂 寞 | せきばく | TỊCH | Cảnh cô đơn |
寂 然 | せきぜん | TỊCH NHIÊN | Lẻ loi |
寂 寥 | せきりょう | TỊCH | Sự vắng vẻ |
寂 寥たる | せきりょうたる | TỊCH | Hoang vắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寂 滅 | じゃくめつ | TỊCH DIỆT | Nát bàn |
寂 然 | じゃくねん | TỊCH NHIÊN | Lẻ loi |
幽 寂 | ゆうじゃく | U TỊCH | Yên tĩnh |
閑 寂 | かんじゃく | NHÀN TỊCH | Sự yên tĩnh |
静 寂 | せいじゃく | TĨNH TỊCH | Sự yên lặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|