Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 申

Hán Việt
THÂN
Nghĩa

Nói, trình bày


Âm On
シン
Âm Kun
もう.す もう.し~ さる もうーし

Đồng âm
THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Ý tứ, thận trọng, cẩn thận Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Có bầu Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Đàn ông (kính trọng) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Môi Xem chi tiết THẦN, THÌN Nghĩa: Thìn (12 con giáp) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết THẬN Nghĩa: Bồ dục, quả cật. Ngoại thận [外腎] hạt dái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết
申
  • Thần sấm nói với tôi rằng: “Ta là sấm”
  • 1 thân ngoài đồng
  • 1 mình ở đồng ruộng riết rồi cũng Thân
  • Một thân một mình cắm cọc xuyên mặt trời
  • Thân này Một mình ngoài Đồng xin Xưng tên với trời.
  • Xe bị tháo bánh chỉ còn Thân xe.
  1. Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ Thân.
  2. Lại. Như thân thuyết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết nói lại.
  3. Đến. Như phụng thân phỉ kính PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết kính dâng lễ mọn.
  4. Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân THÂN Nghĩa: Duỗi ra, kéo ra Xem chi tiết .
  5. Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
  6. Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết .
  7. Tên đất.
  8. Bày tỏ. Như thân lý THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết người bị oan ức bày tỏ lý do để kêu oan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうしん sự đề xuất; sự báo cáo với cấp trên.
ないしん báo cáo nội bộ
ないしんしょ Sổ học bạ
こうしん Canh Thân
し訳 もうしわけ lời xin lỗi; sự xin lỗi; sự tạ lỗi
Ví dụ âm Kunyomi

さるねん THÂN NIÊNNăm con khỉ
立て さるだて THÂN LẬPSự viện lý
合せ さるあわせ THÂN HỢPSự sắp đặt
述べる さるのべる THÂN THUẬTTới lời nói
述をする さるじゅつをする Để làm một sự phát biểu (trước một sân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

し出 もうしで THÂN XUẤTĐề nghị
し子 もうしご THÂN TỬTrẻ em trời cho (trong trả lời tới một shinto hoặc cầu nguyện tín đồ phật giáo)
もうしで THÂN XUẤTĐề nghị
し入れ もうしいれ THÂN NHẬPBản tường thuật
し出で もうしでで THÂN XUẤTĐề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

もうす THÂNNói là
ものもうす VẬT THÂNĐể nói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐしん CỤ THÂNĐề nghị một đầy đủ báo cáo tới một cấp trên
ないしん NỘI THÂNBáo cáo nội bộ
こうしん CANH THÂNCanh Thân
しんこく THÂN CÁOGiấy khai
告する しんこく THÂN CÁOTrình báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa