- Trong nhà (广) có 2 người (人) ngồi tọa đàm dưới đất (土)
- Dưới mái nhà, 2 người ngồi trên đất
- Hai người ngồi trên đất đươi hiên nhà
- Phương chạy đi tìm ông chủ ruộng đất vũ phu
- Trong lớp học thời xưa chỗ ngồi ở dứoi đất 2 người (ý nghĩa số đông) ngồi học
- Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương 薰 尽 TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết 千 THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 满 座 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 普 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 寺 TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 榭 ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
- Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất tọa 一 座 TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご座る | ござる | thì; là; ở; bằng |
ご座所 | ござしょ | ngai vàng; ngôi vua |
即座 | そくざ | ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị |
双子座 | ふたござ | cung song tử (tử vi) |
口座 | こうざ | ngân khoản; tài khoản |
Ví dụ âm Kunyomi
座 る | すわる | TỌA | Ngồi |
居 座 る | いすわる | CƯ TỌA | Tiếp tục ở lại trong cùng một vị trí |
気に 座 る | きにすわる | KHÍ TỌA | Xúc phạm |
後釜に 座 る | あとがまにすわる | Để bắt (ngấm) người nào đó có chỗ | |
足を組んで 座 る | あしをくんですわる | Xếp bằng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 座 | げざ | HẠ TỌA | Ngồi xổm |
座 主 | ざす | TỌA CHỦ | Sư trụ trì |
座 州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
座 洲 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
座 臥 | ざが | TỌA NGỌA | Hàng ngày là cuộc sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|