Created with Raphaël 2.1.212435769810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 座

Hán Việt
TỌA
Nghĩa

Ngồi, quỳ gối, chòm sao


Âm On
Âm Kun
すわ.る

Đồng âm
TỎA Nghĩa: Cái xích, xích, cái khóa, cái vòng Xem chi tiết TOA Nghĩa: Xúi giục, cám dỗ Xem chi tiết TỎA Nghĩa: Bẻ. Thất bại nhỏ gọi là tỏa. Âm điệu rời rạc cũng gọi là tỏa. Khuất nhục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết
座
  • Trong nhà (广)  có 2 người (人) ngồi tọa đàm dưới đất (土)
  • Dưới mái nhà, 2 người ngồi trên đất
  • Hai người ngồi trên đất đươi hiên nhà
  • Phương chạy đi tìm ông chủ ruộng đất vũ phu
  • Trong lớp học thời xưa chỗ ngồi ở dứoi đất 2 người (ý nghĩa số đông) ngồi học
  1. Ngôi, tòa, nhà lớn, chỗ để ngồi gọi là tọa. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Huân tận thiên đầu mãn tọa hương TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
  2. Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất tọa TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ござる thì; là; ở; bằng
ござしょ ngai vàng; ngôi vua
そくざ ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị
双子 ふたござ cung song tử (tử vi)
こうざ ngân khoản; tài khoản
Ví dụ âm Kunyomi

すわる TỌANgồi
いすわる CƯ TỌATiếp tục ở lại trong cùng một vị trí
気に きにすわる KHÍ TỌAXúc phạm
後釜に あとがまにすわる Để bắt (ngấm) người nào đó có chỗ
足を組んで あしをくんですわる Xếp bằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げざ HẠ TỌANgồi xổm
ざす TỌA CHỦSư trụ trì
ざす TỌA CHÂUSự mắc cạn
ざす TỌA CHÂUSự mắc cạn
ざが TỌA NGỌAHàng ngày là cuộc sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa