- Người (NHÂN 亻) vừa đến (ĐÁO 至) kia vừa làm đảo (倒) lộn tất cả
- Người mà CHÍ k đạt đc như mong muốn thường dùng DAO để ĐẢO chính, lật đổ
- NGƯỜI ra đi để mình tôi ở lại , mảnh TƯƠNG TƯ còn vương trên ĐẤT , ĐAO kiếm trong tay nhưng lòng còn CHAO ĐẢO , NGÃ QUỴ
- Làm (nhân) mà không chu (đáo) với người khác thì dễ bị (đảo) đổ.
- Trên đảo có con Chim Sơn ca
- Người đảo ngược đất đất bằng đao để cỏ chết
- 1 người có chí đảo như đao
- Đứng 14 giờ trên đất cầm đao đi đả đảo
- 1 ng đến (chí) cầm đao đảo chính
- Có chí (Chí) thì mang gươm đao (ĐAO) đảo chính
- NGƯỜI có CHÍ uống rượu bí Đao cũng không lảo ĐẢO
- Ngã.
- Lộn, ngược. Như đảo huyền 倒 ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết 懸 HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành 畫 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 倒 ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết 蘸 溪 Nghĩa: Xem chi tiết 横 HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết (Vũ Lâm thu vãn 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết 林 LÂM Nghĩa: Rừng Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 晚 ) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
- Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒 ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết 見 . Như thế gian không có gì là thường 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倒す | たおす | chặt đổ; đốn; lật đổ; quật ngã; giết; làm ngã; đánh gục |
倒れる | たおれる | chết; lăn ra bất tỉnh |
倒句 | とうく | việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật |
倒幕 | とうばく | sự lật đổ chế độ Mạc phủ |
倒木 | とうぼく | cây đổ |
Ví dụ âm Kunyomi
倒 す | たおす | ĐẢO | Chặt đổ |
蹴 倒 す | けたおす | XÚC ĐẢO | Đá ngã |
はめ 倒 す | はめたおす | ĐẢO | Tán tỉnh |
借り 倒 す | かりたおす | TÁ ĐẢO | Mượn mà không trả |
切り 倒 す | きりたおす | THIẾT ĐẢO | Đốn ngã |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
着 倒 れ | きだおれ | TRỨ ĐẢO | Quá chú trọng đến ăn mặc |
共 倒 れ | ともだおれ | CỘNG ĐẢO | Sự cùng sụp đổ |
行き 倒 れ | いきだおれ | HÀNH ĐẢO | Người đường chết chợ |
貸し 倒 れ | かしだおれ | THẢI ĐẢO | Món nợ không có khả năng hoàn lại |
貸 倒 | かしだおれ | THẢI ĐẢO | Khoản cho vay không thu hồi được (Nợ xấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
倒 れる | たおれる | ĐẢO | Chết |
伏し 倒 れる | ふしたおれる | Tới sự rơi xuống | |
後に 倒 れる | ごにたおれる | Tới sự rơi ngược lại | |
木が 倒 れる | きがたおれる | Cây đổ | |
後ろ様に 倒 れる | うしろさまにたおれる | Tới sự rơi ngược lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
倒 句 | とうく | ĐẢO CÚ | Việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật |
倒 死 | とうし | ĐẢO TỬ | Cái chết đầu đường xó chợ |
倒 置 | とうち | ĐẢO TRÍ | Sự lật úp |
倒 語 | とうご | ĐẢO NGỮ | Đảo ngữ |
打 倒 | だとう | ĐẢ ĐẢO | Sự lật đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|