Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 倒

Hán Việt
ĐẢO
Nghĩa

Ngã, sụp đổ


Âm On
トウ
Âm Kun
たお.れる ~だお.れ たお.す さかさま さかさ さかしま

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết
Trái nghĩa
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết
倒
  • Người (NHÂN 亻) vừa đến (ĐÁO 至) kia vừa làm đảo (倒) lộn tất cả
  • Người mà CHÍ k đạt đc như mong muốn thường dùng DAO để ĐẢO chính, lật đổ
  • NGƯỜI ra đi để mình tôi ở lại , mảnh TƯƠNG TƯ còn vương trên ĐẤT , ĐAO kiếm trong tay nhưng lòng còn CHAO ĐẢO , NGÃ QUỴ
  • Làm (nhân) mà không chu (đáo) với người khác thì dễ bị (đảo) đổ.
  • Trên đảo có con Chim Sơn ca
  • Người đảo ngược đất đất bằng đao để cỏ chết
  • 1 người có chí đảo như đao
  • Đứng 14 giờ trên đất cầm đao đi đả đảo
  • 1 ng đến (chí) cầm đao đảo chính
  • Có chí (Chí) thì mang gươm đao (ĐAO) đảo chính
  • NGƯỜI có CHÍ uống rượu bí Đao cũng không lảo ĐẢO
  1. Ngã.
  2. Lộn, ngược. Như đảo huyền ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết (Vũ Lâm thu vãn VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết ) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
  3. Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết . Như thế gian không có gì là thường THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たおす chặt đổ; đốn; lật đổ; quật ngã; giết; làm ngã; đánh gục
れる たおれる chết; lăn ra bất tỉnh
とうく việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật
とうばく sự lật đổ chế độ Mạc phủ
とうぼく cây đổ
Ví dụ âm Kunyomi

たおす ĐẢOChặt đổ
けたおす XÚC ĐẢOĐá ngã
はめ はめたおす ĐẢOTán tỉnh
借り かりたおす TÁ ĐẢOMượn mà không trả
切り きりたおす THIẾT ĐẢOĐốn ngã
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きだおれ TRỨ ĐẢOQuá chú trọng đến ăn mặc
ともだおれ CỘNG ĐẢOSự cùng sụp đổ
行き いきだおれ HÀNH ĐẢONgười đường chết chợ
貸し かしだおれ THẢI ĐẢOMón nợ không có khả năng hoàn lại
かしだおれ THẢI ĐẢOKhoản cho vay không thu hồi được (Nợ xấu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる たおれる ĐẢOChết
伏し れる ふしたおれる Tới sự rơi xuống
後に れる ごにたおれる Tới sự rơi ngược lại
木が れる きがたおれる Cây đổ
後ろ様に れる うしろさまにたおれる Tới sự rơi ngược lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうく ĐẢO CÚViệc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật
とうし ĐẢO TỬCái chết đầu đường xó chợ
とうち ĐẢO TRÍSự lật úp
とうご ĐẢO NGỮĐảo ngữ
だとう ĐẢ ĐẢOSự lật đổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa