Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N2

Kanji 了

Hán Việt
LIỄU
Nghĩa

Hoàn tất, hoàn thành


Âm On
リョウ
Nanori
さとる

Đồng âm
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết
了
  • Lá liễu mỏng manh
  • ア katakana là sự bắt đầu cũng là kết LIỄU
  • Liễu thì mỏng manh làm sao Quyết định được sự Kết thúc.
  • Quyết tâm kết Liễu để mang lại sự kết thúc tốt đẹp
  1. Hiểu biết. Như liễu nhiên ư tâm LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết lòng đã hiểu biết. Trần Nhân Tông TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Niên thiếu hà tằng liễu sắc không NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Xuân vãn XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết ) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
  2. Xong. Như liễu sự LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết xong việc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうしょう sự công nhận; sự thừa nhận
りょうかい sự hiểu biết; sự nắm rõ
しゅうりょう sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học)
かんりょう sự xong xuôi; sự kết thúc; sự hoàn thành; xong xuôi; kết thúc; hoàn thành
こうりょう sự đã hiệu chỉnh xong; hiệu chỉnh xong; đã hiệu chỉnh
Ví dụ âm Kunyomi

りょうと LIỄUSự ghi nhận
りょうち LIỄU TRISự hiểu rõ
みりょう VỊ LIỄUChưa xong
ぎりょう NGHỊ LIỄUKết thúc thảo luận
みりょう MỊ LIỄUSự mê hoặc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa