- Lá liễu mỏng manh
- ア katakana là sự bắt đầu cũng là kết LIỄU
- Liễu thì mỏng manh làm sao Quyết định được sự Kết thúc.
- Quyết tâm kết Liễu để mang lại sự kết thúc tốt đẹp
- Hiểu biết. Như liễu nhiên ư tâm 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết lòng đã hiểu biết. Trần Nhân Tông 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết : Niên thiếu hà tằng liễu sắc không 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 何 曽 TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết 色 SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết (Xuân vãn 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 晚 ) Thời trẻ đâu hiểu được lẽ sắc không.
- Xong. Như liễu sự 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết xong việc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
了承 | りょうしょう | sự công nhận; sự thừa nhận |
了解 | りょうかい | sự hiểu biết; sự nắm rõ |
修了 | しゅうりょう | sự hoàn thành; sự kết thúc (khóa học) |
完了 | かんりょう | sự xong xuôi; sự kết thúc; sự hoàn thành; xong xuôi; kết thúc; hoàn thành |
校了 | こうりょう | sự đã hiệu chỉnh xong; hiệu chỉnh xong; đã hiệu chỉnh |
Ví dụ âm Kunyomi
了 と | りょうと | LIỄU | Sự ghi nhận |
了 知 | りょうち | LIỄU TRI | Sự hiểu rõ |
未 了 | みりょう | VỊ LIỄU | Chưa xong |
議 了 | ぎりょう | NGHỊ LIỄU | Kết thúc thảo luận |
魅 了 | みりょう | MỊ LIỄU | Sự mê hoặc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|