Created with Raphaël 2.1.21243567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 悪

Hán Việt
ÁC
Nghĩa

Sự xấu, không tốt


Âm On
アク
Âm Kun
わる.い わる~ あ.し にく.い ~にく.い ああ いずくに いずくんぞ にく.む わる. あ.し にく.い .にく.い ああ

Đồng âm
ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Thấm ướt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết
悪
  • Trái tim (TÂM 心)  của người châu Á (Á 亜)  rất độc ác (ÁC 悪)
  • Bàn Tay dùng Khăn sưởi ấm Trái Tim từ phía sau.(chảo mịch tâm truy)
  • Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
  • Người mà HAI MỒM 亜 là có TÂM 心 địa độc ÁC 悪
  • Á.. trái tim độc ác
  1. Một dạng của chữ ác .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ねいあく Tính bướng bỉnh; người ngang ngạch
ぞくあくな cộc cằn
きょうあく hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man
れつあく kém; thấp kém; tồi tệ; không tốt; tồi tàn; ọp ẹp
ぜんあく cái thiện và cái ác; việc thiện và điều ác
Ví dụ âm Kunyomi

わるい ÁCCòm
みわるい KIẾN ÁCKhó khăn tới tòa giám mục
乗り のりわるい THỪA ÁCKhó cưỡi
善い よいわるい THIỆN ÁCTốt hoặc xấu
い風邪 わるいかぜ ÁC PHONG TÀGió độc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

善し よしあし THIỆN ÁCTốt và xấu
し様 あしよう ÁC DẠNGBất lợi
良し よしあし LƯƠNG ÁCCó tốt có xấu
しからず あしからず Xin lỗi
し様に あしように ÁC DẠNGVu khống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうお HẢO ÁCCái thích và cái không thích
けんお HIỀM ÁCSự chán ghét
おかん ÁC HÀNSốt rét
おかん ÁC CẢMCảm giác buồn bực
ぞうお TĂNG ÁCSự căm ghét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぎあく NGỤY ÁCSự giả vờ (của) tội lỗi
あくじ ÁC SỰTội ác
あくむ ÁC MỘNGÁc mộng
あくふ ÁC PHỤNgười đàn bà xấu xa
あくと ÁC ĐỒKẻ bất lương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa