- Trái tim (TÂM 心) của người châu Á (Á 亜) rất độc ác (ÁC 悪)
- Bàn Tay dùng Khăn sưởi ấm Trái Tim từ phía sau.(chảo mịch tâm truy)
- Kẻ Ác trong Tay luôn Nắm giữ nhiều toà cao Ốc
- Người mà HAI MỒM 亜 là có TÂM 心 địa độc ÁC 悪
- Á.. trái tim độc ác
- Một dạng của chữ ác 惡 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
佞悪 | ねいあく | Tính bướng bỉnh; người ngang ngạch |
俗悪な | ぞくあくな | cộc cằn |
凶悪 | きょうあく | hung ác; tàn bạo; tàn ác; hung bạo; tàn ác khủng khiếp; độc ác; dã man |
劣悪 | れつあく | kém; thấp kém; tồi tệ; không tốt; tồi tàn; ọp ẹp |
善悪 | ぜんあく | cái thiện và cái ác; việc thiện và điều ác |
Ví dụ âm Kunyomi
悪 い | わるい | ÁC | Còm |
見 悪 い | みわるい | KIẾN ÁC | Khó khăn tới tòa giám mục |
乗り 悪 い | のりわるい | THỪA ÁC | Khó cưỡi |
善い 悪 い | よいわるい | THIỆN ÁC | Tốt hoặc xấu |
悪 い風邪 | わるいかぜ | ÁC PHONG TÀ | Gió độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
善し 悪 し | よしあし | THIỆN ÁC | Tốt và xấu |
悪 し様 | あしよう | ÁC DẠNG | Bất lợi |
良し 悪 し | よしあし | LƯƠNG ÁC | Có tốt có xấu |
悪 しからず | あしからず | Xin lỗi | |
悪 し様に | あしように | ÁC DẠNG | Vu khống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
好 悪 | こうお | HẢO ÁC | Cái thích và cái không thích |
嫌 悪 | けんお | HIỀM ÁC | Sự chán ghét |
悪 寒 | おかん | ÁC HÀN | Sốt rét |
悪 感 | おかん | ÁC CẢM | Cảm giác buồn bực |
憎 悪 | ぞうお | TĂNG ÁC | Sự căm ghét |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
偽 悪 | ぎあく | NGỤY ÁC | Sự giả vờ (của) tội lỗi |
悪 事 | あくじ | ÁC SỰ | Tội ác |
悪 夢 | あくむ | ÁC MỘNG | Ác mộng |
悪 婦 | あくふ | ÁC PHỤ | Người đàn bà xấu xa |
悪 徒 | あくと | ÁC ĐỒ | Kẻ bất lương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|