Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 洗

Hán Việt
TẨY, TIỂN
Nghĩa

Giặt, rửa


Âm On
セン
Âm Kun
あら.う
Nanori
あらい らい

Đồng âm
西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết
洗
  • Muốn ăn trước tiên (TIÊN 先) đi rửa (洗) tay bằng nước (THỦY 氵) đi
  • Muốn TẨY vết bẩn TRƯỚC tiên phải nhúng vào NƯỚC
  • Muốn TẨY rửa thì phải dùng NƯỚC trước TIÊN
  • Trước khi cho vào nước phải tẩy
  • Thần TIÊN dùng Nước thánh (THUỶ) tẩy sạch bụi trần
  • Phần "tiên" bên phải được ghép từ bộ "Ngưu" và bộ "nhân"
  1. Giặt, rửa.
  2. Cái chậu rửa mặt.
  3. Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
  4. Một âm là tiển. Rửa chân.
  5. Sạch sẽ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てあらい bồn; chậu rửa tay; nhà vệ sinh; phòng tắm; toa lét
すいせん sự rửa bằng nước; rửa mặt bằng nước
い物 あらいもの đồ đã giặt; đồ đem đi giặt
い粉 あらいこ bột rửa
あらう giặt; rửa; tắm gội
Ví dụ âm Kunyomi

あらう TẨYGiặt
手を てをあらう THỦ TẨYRửa tay
米を こめをあらう MỄ TẨYĐãi gạo
足を あしをあらう TÚC TẨYRửa tay gác kiếm quyết tâm thôi việc làm hiện tại
顔を かおをあらう NHAN TẨYRửa mặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅせん THỤ TẨYSự được rửa tội
はいせん BÔI TẨYChậu dùng rửa ly (trước khi mời rượu người khác)
すいせん THỦY TẨYSự rửa bằng nước
せんざい TẨY TỄXà phòng
せんくつ TẨY QUẬTXói lở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa