- Muốn ăn trước tiên (TIÊN 先) đi rửa (洗) tay bằng nước (THỦY 氵) đi
- Muốn TẨY vết bẩn TRƯỚC tiên phải nhúng vào NƯỚC
- Muốn TẨY rửa thì phải dùng NƯỚC trước TIÊN
- Trước khi cho vào nước phải tẩy
- Thần TIÊN dùng Nước thánh (THUỶ) tẩy sạch bụi trần
- Phần "tiên" bên phải được ghép từ bộ "Ngưu" và bộ "nhân"
- Giặt, rửa.
- Cái chậu rửa mặt.
- Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy 囊 空 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 洗 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
- Một âm là tiển. Rửa chân.
- Sạch sẽ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手洗い | てあらい | bồn; chậu rửa tay; nhà vệ sinh; phòng tắm; toa lét |
水洗 | すいせん | sự rửa bằng nước; rửa mặt bằng nước |
洗い物 | あらいもの | đồ đã giặt; đồ đem đi giặt |
洗い粉 | あらいこ | bột rửa |
洗う | あらう | giặt; rửa; tắm gội |
Ví dụ âm Kunyomi
洗 う | あらう | TẨY | Giặt |
手を 洗 う | てをあらう | THỦ TẨY | Rửa tay |
米を 洗 う | こめをあらう | MỄ TẨY | Đãi gạo |
足を 洗 う | あしをあらう | TÚC TẨY | Rửa tay gác kiếm quyết tâm thôi việc làm hiện tại |
顔を 洗 う | かおをあらう | NHAN TẨY | Rửa mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
受 洗 | じゅせん | THỤ TẨY | Sự được rửa tội |
杯 洗 | はいせん | BÔI TẨY | Chậu dùng rửa ly (trước khi mời rượu người khác) |
水 洗 | すいせん | THỦY TẨY | Sự rửa bằng nước |
洗 剤 | せんざい | TẨY TỄ | Xà phòng |
洗 掘 | せんくつ | TẨY QUẬT | Xói lở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|