Created with Raphaël 2.1.21326457891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 符

Hán Việt
PHÙ
Nghĩa

Dấu hiệu, bùa


Âm On

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Thua, tiêu cực, chịu đựng Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết PHỮU, PHẪU, PHŨ Nghĩa: Đồ sành Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết PHU Nghĩa: Lớp da Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Hoa sen Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Cái nồi, cái chảo, cái chõ. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng. Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đống đất, gò đất Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết
符
  • Được giao phó (PHÓ 付) việc phát phù (PHÙ 符) hiệu tre (TRÚC 竹)
  • Ngày xưa tre dùng làm giấy nên gắn tre vào thay vé
  • DỰA vào TRÚC (vật làm tin) để tìm một nửa PHÙ hợp
  • Binh phó dùng trúc làm phù hiệu
  • Ngày xưa trúc được gắn PHÙ hợp để làm vé
  • Trúc được giao Phó làm Phù hiệu
  1. Cái thẻ, làm bằng tre viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh khi nào sóng vào nhau mà đúng thì phải, là một vật để làm tin.
  2. Ngày xưa phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy cái thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên 藩) các trấn 鎮 là phân phù PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết hay phẩu phù PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết , v.v.
  3. Điềm tốt lành.
  4. Cái bùa, các thầy cúng vẽ son vẽ mực vào giấy để trừ ma gọi là phù. Như phù lục PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết , phù chú PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v. Tục xưa cứ Tết thì cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma gọi là đào phù ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết .
  5. Hợp, đúng. Như tương phù TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết cùng hợp, bất phù BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết chẳng đúng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きっぷ
引用 いんようふ ngoặc kép
感嘆 かんたんふ dấu chấm than
疑問 ぎもんふ dấu chấm hỏi; dấu hỏi
ふごう nhãn; phù hiệu
Ví dụ âm Kunyomi

ごふ HỘ PHÙBùa
割り わりふ CÁT PHÙĐếm
わりふ CÁT PHÙĐếm
合い あいふ HỢP PHÙVật biểu hiện cho tình bạn
じゅふ CHÚ PHÙBùa chú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa