- Được giao phó (PHÓ 付) việc phát phù (PHÙ 符) hiệu tre (TRÚC 竹)
- Ngày xưa tre dùng làm giấy nên gắn tre vào thay vé
- DỰA vào TRÚC (vật làm tin) để tìm một nửa PHÙ hợp
- Binh phó dùng trúc làm phù hiệu
- Ngày xưa trúc được gắn PHÙ hợp để làm vé
- Trúc được giao Phó làm Phù hiệu
- Cái thẻ, làm bằng tre viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh khi nào sóng vào nhau mà đúng thì phải, là một vật để làm tin.
- Ngày xưa phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy cái thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên 藩) các trấn 鎮 là phân phù 分 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết hay phẩu phù 剖 PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết , v.v.
- Điềm tốt lành.
- Cái bùa, các thầy cúng vẽ son vẽ mực vào giấy để trừ ma gọi là phù. Như phù lục 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết 籙 , phù chú 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết 咒 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v. Tục xưa cứ Tết thì cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma gọi là đào phù 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết .
- Hợp, đúng. Như tương phù 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết cùng hợp, bất phù 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết chẳng đúng, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切符 | きっぷ | vé |
引用符 | いんようふ | ngoặc kép |
感嘆符 | かんたんふ | dấu chấm than |
疑問符 | ぎもんふ | dấu chấm hỏi; dấu hỏi |
符号 | ふごう | nhãn; phù hiệu |
Ví dụ âm Kunyomi
護 符 | ごふ | HỘ PHÙ | Bùa |
割り 符 | わりふ | CÁT PHÙ | Đếm |
割 符 | わりふ | CÁT PHÙ | Đếm |
合い 符 | あいふ | HỢP PHÙ | Vật biểu hiện cho tình bạn |
呪 符 | じゅふ | CHÚ PHÙ | Bùa chú |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|