[Phân biệt – So sánh] Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう

Nếu [あげます]、 [くれます] và  [もらいます] mang ý nghĩa là “cho/tặng”, “được cho/được tặng” hay “nhận” cái gì đó (xem lại cách dùng 3 động từ này tại đây) thì khi dùng 3 động từ này kèm với thể , nó biểu thị việc làm cho ai, làm hộ ai hoặc được ai làm hộ, làm giúp cho việc gì.

  • 私は ランさんに 本を あげました。 
    → Tôi đã cho Lan sách.
  • 私は ランさんから 本を もらいました。 
    → Tôi đã nhận sách từ Lan.
  • ランさんは (私に) 本を くれました。 
    → Lan đã cho tôi sách.

Phân biệt てあげるてくれるてもらう

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + に~てあげるてあげます

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + に~てくれるてくれます

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + に~てもらうてもらいます

(* Trong nhiều trường hợp, nếu N1 là người nói và N2 là người mà cả hai đều rõ, thì có thể được lược bỏ)


Cách dùng / Ý nghĩa
  • てあげますてあげる」Làm cho ai việc gì (từ góc độ của người nói)
  • てくれますてくれる」Được ai đó làm giúp mình việc gì…
  • てもらいますてもらう」Nhờ ai đó, được ai đó làm việc gì

Cấu trúc 1

N1 +  + N2 + に~てあげる

Ý nghĩa: 

  • N1 làm gì đó hoặc làm thay cho N2. Được dùng khi muốn bày tỏ đã làm giúp, làm hộ ai đó, nên hạn chế sử dụng mẫu câu này cho người lớn hoặc cấp trên. 
  • Thông thường người thực hiện hành động đó là tôi, và người nhận được hành vi, hành động giúp đỡ đó là những người thân hoặc người xung quanh. 
  • Người tặng, người cho không nhất thiết phải là tôi, có thể là ngôi thứ 3. 
  • Trong trường hợp N1 chính là người nói thì nó thường được lược bỏ đi. 
  • Sử dụng てさしあげる/てさしあげます khi người được giúp đỡ là người có địa vị hoặc cấp trên.

Ý nghĩa: Làm cho ai đó việc gì…

Ví dụ:

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は)ランさんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てあげました
    → Tôi đã mua sách cho Lan.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は) LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết てあげました
    → Tôi đã cho anh Suzuki mượn sách.
  3. リェンさんはランさんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てあげました
    → Liên đã dạy tiếng Nhật cho Lan.
  4. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい がとても MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しかったので、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てさしあげました
    → Vì thầy giáo rất bận nên chúng tôi đã nấu ăn giúp thầy.
  5. わたしは PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいパソコンを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てあげました
    → Tôi đã mua máy tính mới tặng bố.
  6. パーティーの HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと 、ミンさんはマイさんを GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ まで XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく てあげました
    → Sau bữa tiệc Minh đã đưa Mai về nhà bằng ô tô.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はミンさんに BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てあげました
    → Tôi đã chỉ đường đến bưu điện cho Minh.
  8. ミンさんはマイさんにピアノを GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てあげます
    → Minh sẽ dạy piano cho Mai.
  9. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết であげました
    → Tôi đã đọc sách cho con.

*Lưu ý: Vì「あげる」biểu thị ý nghĩa “cho” nên sẽ hàm ý ban ơn ai đó, vì thế hãy chú ý hoặc hạn chế sử dụng khi mình làm gì cho ai đó.

Ví dụ:

  • ( Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は) LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết てあげました
    → Tôi đã cho anh Suzuki mượn sách. 
    => ( Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は) LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết しました

Cấu trúc 2

[てくれますてくれる] Được ai đó làm giúp mình việc gì…

N1 +  + N2 + に~てくれる

N1: người tặng/cho. 
N2: tôi, thành viên gia đình, trong nhóm tôi.

Ý nghĩa: 

Được dùng với ý nghĩa “Được ai đó làm gì mình việc gì”. Trong một số trường hợp, khi muốn nói N1 làm gì đó thay cho mình hoặc giúp cho mình thì thêm  [のために] sẽ rõ nghĩa hơn. てくださる /くださいます là dạng kính ngữ của てくれる/てくれます.

Ý nghĩa: Được ai đó làm giúp mình việc gì…

Ví dụ:

  1. ロックさんは(私に) BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てくれました
    → Lộc đã mua sách cho tôi.
  2. スァンさんは MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご を教えてくれました
    → Xuân đã dạy tiếng Nhật cho em gái tôi.
  3. TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết まつもと さんは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết にほんりょうり TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てくれました
    → Chị Matsumoto đã nấu món Nhật cho chúng tôi ăn.
  4. ヒェン TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はわたしに THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết すいせんじょう THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てくださいました
    → Thầy Hiền đã viết thư tiến cử cho tôi. (Kính ngữ)
  5. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは が お BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てくれた
    → Mẹ đã làm cơm hộp (bento) cho tôi.
  6. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの をしてくれました
    → Bạn tôi đã đi chợ giúp tôi.
  7. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんが TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ にお QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết かし MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てくれました
    → Anh Yamada đã mua kẹo cho con trai tôi.
  8. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんはわたしに THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てくれました
    → Anh Yamada đã viết bài thơ cho tôi. (tặng tôi)
  9. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんはわたしのために THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てくれました
    → Anh Yamada đã viết bài thơ giúp tôi. (để tôi tặng người khác…)
  10. ミンさんはわたしに HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だちを THIỆU Nghĩa: Giới thiệu Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết しょうかい てくれました
    → Anh Minh đã giới thiệu bạn cho tôi.
  11. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ てくれた
    → Bạn bè đã giúp đỡ tôi dọn dẹp.
  12. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち がわたしたちに LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てくれました
    → Bạn bè đã cho tôi xem ảnh đi du lịch.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てくれた BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり はとてもおいしかったです。
    → Món ăn Nhật mà cô ấy đã nấu cho tôi thì rất ngon.
  14. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết にんぎょう TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết てくれたんです。
    → Con búp bê đó là chị gái đã mua cho tôi.
  15. MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんがわたしのこと TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい てくれるのはわかってるわよ。
    → Tôi hiểu việc mẹ lo lắng cho tôi.
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき まで TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく てくれました
    → Anh ấy đã đưa tôi đến nhà ga bằng ô tô.
  17. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だちが、 ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết たんじょうび にケーキを TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てくれました
    → Bạn bè đã làm bánh gato cho tôi vào ngày sinh nhật.
  18. ペンを VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れた THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết とき に、 LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết てくれました
    → Hôm quên bút thì người bên cạnh đã cho tôi mượn.

Cấu trúc 3

[てもらいますてもらう] Nhờ ai đó, được ai đó làm việc gì

N1 +  + N2 + に~てもらう

N1: Người nhận. 
N2: Người cho/tặng.

Ý nghĩa: Diễn tả ý N1 nhờ N2 làm giúp điều gì đó. Mẫu câu này biểu thị lòng biết ơn của người được nhận hành vi giúp đỡ. Trong trường hợp này khi N1 là  [わたし] thì thường được lược bỏ. Mẫu câu này có chủ ngữ ngược với 2 mẫu câu trên. [いただく/いただきます] là dạng khiêm nhường ngữ của [もらう/てもらいます].

* Lưu ý: 「てもらいます」 mang ý nghĩa nhờ vả (mình nhờ, sau đó người ta làm giúp), còn [てくれます] có thể dùng cả khi người khác làm gì đó giúp mình mà không cần nhờ vả trước.

Ý nghĩa: Nhờ ai đó, được ai đó làm việc gì.

Ví dụ:

  1. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết してもらいました。
    → Tôi đã nhờ anh Kimura cho (tôi) mượn sách. 
    * Lưu ý: Trong câu 1 ở trên, có thể nói:
    MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết りました。
    → Tôi đã mượn sách từ anh Kimura. 
    => Nhưng khi đó hàm ý nhờ vả, mang ơn sẽ không rõ ràng như cách nói của câu 1 ở trên.
  2. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんに HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てもらいました
    → Tôi đã nhờ anh Sato viết kanji hộ tôi.
  3. ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết だんな TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく をしてもらった
    → Tôi nhờ ông xã giặt đồ hộ.
  4. TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết こばやし さんに THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ てもらいました
    → Tôi đã nhờ anh Kobayashi giúp đỡ.
  5. マイクさんは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てもらいました
    → Mike đã nhờ cô giáo dạy tiếng Nhật giúp.
  6. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết さくぶん TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお てもらいました
    → Tôi đã được thầy giáo sửa lại đoạn văn.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はミンさんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てもらいました
    → Tôi đã được anh Minh dạy cho tiếng Nhật.
  8. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき で、 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし てもらいました
    → Tại nhà ga tôi đã được chỉ đường.
  9. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと に、 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết きょうかしょ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てもらいました
    → Tôi đã được bạn bên cạnh cho xem sách giáo khoa.
  10. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ をひいているので、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てもらいました
    → Vì bị cảm nên tôi đã được cô ấy nấu đồ ăn cho.
  11. QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ にはすぐに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết しゅっぱつ してもらいたい。
    → Tôi muốn nhờ bạn xuất phát ngay lập tức.
  12. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はマイさんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết ほんしゃ LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết れて HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết っていただきました。
    → Tôi đã được chị Mai dẫn đến trụ sở công ty.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ にケーキをつくってもらいました
    → Tôi đã được bạn gái làm bánh gato cho mình.