- Không được vẩy nước 氵vào người dừng 止 vì đường tắc 渋.
- Thuỷ đi mua Phấn SÁP thì phải Dừng Lại vì bị KẸT XE ở Ngã 4
- Mặt như ăn SÁP khi nhìn nước cống bị kẹt tắc ngay ngã tư
- Dừng lại cắt 4 miếng sáp nhựa cây chạy ra
- Nước gặp phải sáp thì dừng chảy, co lại và bị hút vào bên trong (4 giọt nước đang bị hút vào giữa)
- Dừng lại vì vừa Kẹt xe ở ngã Tư vừa bị ngập nước.
- Co rút; buồn; nhăn nhó
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
渋い | しぶい | chát; đắng; cau có |
渋る | しぶる | không trôi chảy thuận lợi; gượng gạo |
渋味 | しぶみ | trang nhã |
渋滞 | じゅうたい | sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông |
渋面 | しぶづら | nét mặt bất mãn; nét mặt nhăn nhó; nét mặt rầu rĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
渋 る | しぶる | SÁP | Không trôi chảy thuận lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
渋 々 | しぶ々 | SÁP | Miễn cưỡng |
渋 い | しぶい | SÁP | Chát |
渋 さ | しぶさ | SÁP | Chỉ khái niệm mỹ học đặc biệt về vẻ đẹp giản dị |
渋 る | しぶる | SÁP | Không trôi chảy thuận lợi |
渋 味 | しぶみ | SÁP VỊ | Trang nhã |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
渋 い | しぶい | SÁP | Chát |
渋 色 | しぶいろ | SÁP SẮC | Làm rám da (màu) |
渋 い色 | しぶいいろ | SÁP SẮC | Chỉnh trang màu (yên tĩnh) |
渋 い酒 | しぶいさけ | SÁP TỬU | Xù lên rượu nho |
渋 い着物 | しぶいきもの | SÁP TRỨ VẬT | Lịch sự mặc quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
苦 渋 | くじゅう | KHỔ SÁP | Khó khăn |
晦 渋 | かいじゅう | HỐI SÁP | Không rõ ràng |
渋 滞 | じゅうたい | SÁP TRỆ | Sự kẹt xe |
渋 滞する | じゅうたい | SÁP TRỆ | Tắc nghẽn |
渋 面 | じゅうめん | SÁP DIỆN | Nét mặt bất mãn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|