Created with Raphaël 2.1.21236548710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 渋

Hán Việt
SÁP
Nghĩa

Co lại, do dự, bất đắc dĩ


Âm On
ジュウ シュウ
Âm Kun
しぶ しぶ.い しぶ.る

Đồng âm
SÁP Nghĩa: Cho vào, thêm vào Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết
渋
  • Không được vẩy nước 氵vào người dừng 止 vì đường tắc 渋.
  • Thuỷ đi mua Phấn SÁP thì phải Dừng Lại vì bị KẸT XE ở Ngã 4
  • Mặt như ăn SÁP khi nhìn nước cống bị kẹt tắc ngay ngã tư
  • Dừng lại cắt 4 miếng sáp nhựa cây chạy ra
  • Nước gặp phải sáp thì dừng chảy, co lại và bị hút vào bên trong (4 giọt nước đang bị hút vào giữa)
  • Dừng lại vì vừa Kẹt xe ở ngã Tư vừa bị ngập nước.
  1. Co rút; buồn; nhăn nhó
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しぶい chát; đắng; cau có
しぶる không trôi chảy thuận lợi; gượng gạo
しぶみ trang nhã
じゅうたい sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông
しぶづら nét mặt bất mãn; nét mặt nhăn nhó; nét mặt rầu rĩ
Ví dụ âm Kunyomi

しぶる SÁPKhông trôi chảy thuận lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しぶ々 SÁPMiễn cưỡng
しぶい SÁPChát
しぶさ SÁPChỉ khái niệm mỹ học đặc biệt về vẻ đẹp giản dị
しぶる SÁPKhông trôi chảy thuận lợi
しぶみ SÁP VỊTrang nhã
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しぶい SÁPChát
しぶいろ SÁP SẮCLàm rám da (màu)
い色 しぶいいろ SÁP SẮCChỉnh trang màu (yên tĩnh)
い酒 しぶいさけ SÁP TỬUXù lên rượu nho
い着物 しぶいきもの SÁP TRỨ VẬTLịch sự mặc quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くじゅう KHỔ SÁPKhó khăn
かいじゅう HỐI SÁPKhông rõ ràng
じゅうたい SÁP TRỆSự kẹt xe
滞する じゅうたい SÁP TRỆTắc nghẽn
じゅうめん SÁP DIỆNNét mặt bất mãn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa