Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 非

Hán Việt
PHI
Nghĩa

Không


Âm On
Âm Kun
あら.ず

Đồng âm
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết PHÌ Nghĩa: Béo Xem chi tiết PHI, BIA Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra Xem chi tiết PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết PHÍ, PHẤT Nghĩa: Sôi Xem chi tiết PHI Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề Xem chi tiết PHỈ Nghĩa: Văn vẻ Xem chi tiết PHI Nghĩa: Màu đỏ tươi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết
非
  • Làm điều phi 非 pháp nên phải ở tù.
  • Người phi thường có thể leo trên cái thang ngược
  • 1 con đường, mỗi bên đều có 3 cái hẻm, thật là phi thường
  • Những điều TRÁI, PHI LÝ thường đối nghịch nhau như thang ngược 3 tầng
  • Phi qua được cửa chấn song là Phi Thường.
  • 非 cánh cửa tù chờ bọn Phi pháp 罪 phi pháp bị thấy sẽ thành tù Tội 悲 tim nhốt trong tù đau khổ Bi ai
  • Nhìn giống con rết 3 chân : tách đôi con rết là điều phi Thường
  1. Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
  2. Lầm lỗi. Như văn quá sức phi VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết . Có lỗi rành rành lại còn kiếm lý bôi xóa che lấp.
  3. Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết chê thánh, vu miệt chánh pháp.
  4. Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết thành chẳng phải là chẳng cao.
  5. Châu Phi PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết , một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết Africa.
  6. Không, cùng nghĩa với vô VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にんぴにん Kẻ mất hết tính người; kẻ vô nhân tính
ぜひ nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh
人情 ひにんじょう Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá; sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá; vô tình
公開 ひこうかい sự không công khai
ひぼん sự thần kỳ; sự phi phàm; Thần kỳ; phi phàm
Ví dụ âm Kunyomi

ぜひ THỊ PHINhất định
りひ LÍ PHIPhải trái
ひと PHITuyên cáo
ひき PHI HỦYLời nói xấu
ひり PHI LÍSự vô lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa