- Làm điều phi 非 pháp nên phải ở tù.
- Người phi thường có thể leo trên cái thang ngược
- 1 con đường, mỗi bên đều có 3 cái hẻm, thật là phi thường
- Những điều TRÁI, PHI LÝ thường đối nghịch nhau như thang ngược 3 tầng
- Phi qua được cửa chấn song là Phi Thường.
- 非 cánh cửa tù chờ bọn Phi pháp 罪 phi pháp bị thấy sẽ thành tù Tội 悲 tim nhốt trong tù đau khổ Bi ai
- Nhìn giống con rết 3 chân : tách đôi con rết là điều phi Thường
- Trái, không phải, sự vật gì có nghĩa nhất định, nếu không đúng hết đều gọi là phi.
- Lầm lỗi. Như văn quá sức phi 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết . Có lỗi rành rành lại còn kiếm lý bôi xóa che lấp.
- Chê, hủy báng. Như phi thánh vu pháp 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 聖 THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết 誣 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết chê thánh, vu miệt chánh pháp.
- Chẳng phải, dùng làm tiếng lặp lại. Như thành phi bất cao dã 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 高 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết thành chẳng phải là chẳng cao.
- Châu Phi 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 洲 CHÂU Nghĩa: Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết , một tiếng gọi tắt châu A-phi-lợi-gia 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 加 GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết Africa.
- Không, cùng nghĩa với vô 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人非人 | にんぴにん | Kẻ mất hết tính người; kẻ vô nhân tính |
是非 | ぜひ | nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh |
非人情 | ひにんじょう | Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá; sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá; vô tình |
非公開 | ひこうかい | sự không công khai |
非凡 | ひぼん | sự thần kỳ; sự phi phàm; Thần kỳ; phi phàm |
Ví dụ âm Kunyomi
是 非 | ぜひ | THỊ PHI | Nhất định |
理 非 | りひ | LÍ PHI | Phải trái |
非 と | ひと | PHI | Tuyên cáo |
非 毀 | ひき | PHI HỦY | Lời nói xấu |
非 理 | ひり | PHI LÍ | Sự vô lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|