[Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi

Cấu trúc ~てしまいました 

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + しまいましたしまった


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói biểu thị sự hối tiếc, hối hận khi mình lỡ làm một việc hoặc sự việc đã diễn ra, lỡ xảy ra không như mong muốn.
  2. Hoặc diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」).
  3. Đi với những động từ vô thức ( VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れる、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう する、 HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れる、 GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが える) v.v.

Ý nghĩa: Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi.


Ví dụ
  1. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れてしまった
    → Muộn giờ làm mất rồi!
  2. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れてしまいました
    → Tôi quên làm bài tập mất rồi.
  3. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết としてしまいました
    → Sáng nay tôi làm rơi mất ví rồi.
  4. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さん、すみません。 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんのコーヒーを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでしまったんです。
    → Anh Yamada, xin lỗi vì tôi đã uống mất cà phê của anh rồi.

※ Nâng cao
  1. TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết ゆう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết たから、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう をしてしまいました
    → Do tối hôm qua tôi ngủ trễ nên sáng nay bị ngủ quên mất.
  2. どこかで TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết としてしまいました
    → Tôi đã lỡ đánh rơi ví ở đâu đó.
  3. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご はほとんど VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れてしまいました
    → Tiếng Nhật thì hầu như tôi đã quên gần hết rồi.
  4. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの をしてしまいました
    → Tôi đã lỡ bỏ quên đồ trên tàu điện.
  5. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết とけい HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れてしまいました
    → Chiếc đồng hồ rất quan trọng đối với tôi đã bị hư mất rồi.
  6. パソコンが HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れてしまったため、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ついたちしごと ができなかった。
    → Do máy laptop bị hỏng mất nên cả ngày tôi không làm việc được.
  7. ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết みち Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết まよ ってしまった
    → Chúng tôi đã bị lạc đường mất rồi.
  8. TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく してしまった
    → Chúng tôi đã đến trễ mất rồi.
  9. メールアドレスを GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが えてしまった
    → Tôi đã nhập sai địa chỉ email mất rồi.
  10. TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないと、 TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れてしまいますよ
    → Nếu không đi nhanh lên thì chúng ta sẽ bị trễ mất.
  11. アルバイトを THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めたら、しょっちゅう TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう してしまうんです
    → Nếu tôi bắt đầu đi làm thêm thì tôi sẽ thường xuyên ngủ quên mất.

Cách dùng 2: Diễn đạt một sự việc / hành động đã hoàn thành.
  1. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんはケーキを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてしまいました
    → Tanaka đã ăn hết sạch cái bánh ngọt rồi.
  2. もう 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をしてしまいました
    → Tôi đã làm xong hết bài tập rồi.
  3. もうすぐパーティーがはじまりますよ。 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をしてしまいましょう
    → Tiệc sắp bắt đầu rồi đấy. Làm xong việc thôi nào.
  4. すぐに ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでしまいますから、もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết しておいてください。
    → Tôi sẽ đọc xong ngay ấy mà nên hãy cho tôi mượn thêm chút nữa nhé.
  5. ダイエットしているので、 TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết ゆうはん は、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてしまいます
    → Vì tôi đang cố gắng giảm cân nên cơm chiều mỗi ngày thì khoảng 4 giờ là tôi đã ăn xong rồi.
  6. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はもう ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでしまったから、 PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ そうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っているところです。
    → Quyển sách này vì tôi đã đọc xong rồi nên tôi cũng đang định trả anh đây.
  7. この THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてしまってから XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけます。
    → Viết xong cái thư này thì tôi sẽ đi.
  8. 12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ があるので、もう TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてしまった
    → Vì từ 12h sẽ có cuộc họp nên tôi đã ăn cơm trưa xong rồi.
  9. 400ページもある TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết しょうせつ VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ひとばん TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết ぜんぶよ んでしまった
    → Một câu chuyện tiểu thuyết dài những 400 trang nhưng tôi đã đọc xong hết trong một đêm.
  10. ちょっと ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết って。すぐ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてしまいます
    → Chờ chút. Tôi sẽ ăn xong ngay thôi.
  11. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết まいばん THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết には TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết しまう
    → Tôi thì mỗi tối 9 giờ là ngủ rồi.
  12. A TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん いっしょに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きませんか。 PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく がおごりますよ。
    :ああ、 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ざんねん 。もう THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてしまったんですよ。
    A: Cùng đi ăn trưa không? Tớ sẽ khao cho.
    B: Ôi, tiếc quá. Tớ ăn xong mất rồi.
  13. このビデオは KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết こんにちじゅう KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết しまおう
    → Đoạn phim này chúng ta hãy xem cho xong trong hôm nay.
  14. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết いっき ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでしまってください。
    → Hãy uống cạn đi nào.
  15. こんな Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと やめてしまいたい
    → Tôi muốn bỏ công việc như thế này cho rồi.
  16. そんなもの、 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết ててしまえ
    → Những thứ như thế, hãy vứt bỏ đi cho rồi.