- Tôi đang phiên dịch 訳 giúp người công nhân này.
- Giao phó công việc cho người không đáng tin rất thốn.
- Translate, lấy 2 chữ đầu là TR, thay T bằng ngôn (言) => 言R
- LỜI NÓI bị KÉO DÀI để DỊCH LÍ DO
- Dịch tiếng Nói là mắt Xích quan trọng trong Phiên dịch.
- DỊCH lại lời nói 言 của thằng anh trai
- Lời nói có kích thước là dịch
- Phiên dịch.
- Lý do; ý nghĩa; trạng huống
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
全訳 | ぜんやく | việc dịch tất cả; việc dịch hoàn toàn |
口語訳 | こうごやく | dịch theo kiểu khẩu ngữ |
定訳 | ていやく | Bản dịch chuẩn |
巧い訳 | うまいやく | Bản dịch tốt |
意訳 | いやく | dịch nghĩa; dịch ý |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 訳 | しわけ | SĨ DỊCH | Sự phân loại |
内 訳 | うちわけ | NỘI DỊCH | Sự diễn giải thành từng mục |
言い 訳 | いいわけ | NGÔN DỊCH | Giải thích |
言 訳 | いいわけ | NGÔN DỊCH | Tha lỗi |
訳 あり | わけあり | DỊCH | Hoàn cảnh đặc biệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
和 訳 | わやく | HÒA DỊCH | Bản dịch tiếng nhật |
字 訳 | じやく | TỰ DỊCH | Sự chuyển chữ |
意 訳 | いやく | Ý DỊCH | Dịch nghĩa |
訳 す | やくす | DỊCH | Dịch |
訳 詞 | やくし | DỊCH TỪ | Văn bản dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|