- Người đó đang cầu 求 xin sự trợ giúp.
- Thời xưa lập đàn cầu mưa 10 ngày mới có nước
- Cầu xin chủ cho 10 giọt nước
- Nước là yêu cầu duy nhất
- Yêu Cầu 10 giọt nước
- Ông chủ một lòng cầu mưa !!!!
- Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu 搜 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết lục tìm, nghiên cầu 研 NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết nghiền tìm, v.v.
- Trách. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 己 KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 人 Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
- Xin.
- Tham. Như bất kỹ bất cầu 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 忮 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
- Ngang bực, ngang nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
探求 | たんきゅう | sự theo đuổi; sự theo tìm |
欲求 | よっきゅう | sự khao khát; sự mong mỏi; sự yêu cầu; sự mong muốn |
求める | もとめる | cấu xé; nhờ; tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn |
求人 | きゅうじん | sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm |
求心力 | きゅうしんりょく | lực hướng tâm |
Ví dụ âm Kunyomi
求 める | もとめる | CẦU | Cấu xé |
比を 求 める | ひをもとめる | Để thu được tỷ lệ | |
買い 求 める | かいもとめる | Mua vào | |
追い 求 める | おいもとめる | Theo đuổi | |
尋ね 求 める | たずねもとめる | Để tìm kiếm cho | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
欣 求 | ごんぐ | HÂN CẦU | Khát vọng đứng đắn |
求 道 | ぐどう | CẦU ĐẠO | Sự tu luện để đạt đến chân lý |
求 法者 | ぐほうしゃ | CẦU PHÁP GIẢ | Người điều tra (phật) |
求 道者 | ぐどうしゃ | CẦU ĐẠO GIẢ | Người điều tra nghiên cứu |
欣 求 浄土 | ごんぐじょうど | HÂN CẦU TỊNH THỔ | Việc tìm kiếm sự tái sinh trong thế giới tịnh độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
希 求 | ききゅう | HI CẦU | Sự mong mỏi |
訴 求 | そきゅう | TỐ CẦU | Kêu gọi |
探 求 | たんきゅう | THAM CẦU | Sự theo đuổi |
欲 求 | よっきゅう | DỤC CẦU | Sự khao khát |
求 人 | きゅうじん | CẦU NHÂN | Sự tuyển người làm việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|