Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 求

Hán Việt
CẦU
Nghĩa

Cầu xin, yêu cầu


Âm On
キュウ
Âm Kun
もと.める

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết THÁN Nghĩa: Than, thở dài Xem chi tiết
求
  • Người đó đang cầu 求 xin sự trợ giúp.
  • Thời xưa lập đàn cầu mưa 10 ngày mới có nước
  • Cầu xin chủ cho 10 giọt nước
  • Nước là yêu cầu duy nhất
  • Yêu Cầu 10 giọt nước
  • Ông chủ một lòng cầu mưa !!!!
  1. Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết lục tìm, nghiên cầu NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết nghiền tìm, v.v.
  2. Trách. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
  3. Xin.
  4. Tham. Như bất kỹ bất cầu BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
  5. Ngang bực, ngang nhau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんきゅう sự theo đuổi; sự theo tìm
よっきゅう sự khao khát; sự mong mỏi; sự yêu cầu; sự mong muốn
める もとめる cấu xé; nhờ; tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
きゅうじん sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm
心力 きゅうしんりょく lực hướng tâm
Ví dụ âm Kunyomi

める もとめる CẦUCấu xé
比を める ひをもとめる Để thu được tỷ lệ
買い める かいもとめる Mua vào
追い める おいもとめる Theo đuổi
尋ね める たずねもとめる Để tìm kiếm cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごんぐ HÂN CẦUKhát vọng đứng đắn
ぐどう CẦU ĐẠOSự tu luện để đạt đến chân lý
法者 ぐほうしゃ CẦU PHÁP GIẢNgười điều tra (phật)
道者 ぐどうしゃ CẦU ĐẠO GIẢNgười điều tra nghiên cứu
浄土 ごんぐじょうど HÂN CẦU TỊNH THỔViệc tìm kiếm sự tái sinh trong thế giới tịnh độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ききゅう HI CẦUSự mong mỏi
そきゅう TỐ CẦUKêu gọi
たんきゅう THAM CẦUSự theo đuổi
よっきゅう DỤC CẦUSự khao khát
きゅうじん CẦU NHÂNSự tuyển người làm việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa