Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2

Kanji 令

Hán Việt
LỆNH, LINH
Nghĩa

Mệnh lệnh


Âm On
レイ
Nanori
のり りょう

Đồng âm
LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết LINH Nghĩa: Số không (0) Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết LINH Nghĩa: Diễn viên (kịch) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết CHIẾU Nghĩa: Chiếu chỉ  Xem chi tiết
令
  • Tôi được lệnh bắn 1 con ma dưới mái nhà
  • Bây giờ (今 ) chủ ( 、) ra lệnh
  • Đứng Xếp Hàng Trời Mưa chỉ có LINH hồn
  • Mama ngồi trong nhà ra lệnh
  • Nhân 人 nhất 一 tiết 卩 LỆNH 令 nghe răm rắp
  • Mệnh lệnh cho người (人) đi bắt ma (マ)
  1. Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
  2. Thời lệnh. Như xuân lệnh XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết thời lệnh mùa xuân.
  3. Tên quan. Như quan huyện gọi là huyện lệnh LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
  4. Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết v.v.
  5. Một lối văn trong các từ khúc. Như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
  6. Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Như tửu lệnh TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết lệnh rượu.
  7. Một âm là linh. Khiến. Như linh nhân khởi kính LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết sai khiến, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいじょう cô gái; lệnh nương
たとえ ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như
でんれい sự truyền lệnh
副司 ふくしれい phó tư lệnh
ちょくれい Sắc lệnh (hoàng đế)
Ví dụ âm Kunyomi

れいわ LỆNH HÒATên triều đại mới của nhật
れいし LỆNH TỰNgười thừa kế (kính ngữ)
れいし LỆNH TỈChị gái (kính ngữ dùng gọi chị gái người khác)
れいし LỆNH CHỈMệnh lệnh của hoàng tử
しれい TI LỆNHTư lệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa