- Tôi được lệnh bắn 1 con ma dưới mái nhà
- Bây giờ (今 ) chủ ( 、) ra lệnh
- Đứng Xếp Hàng Trời Mưa chỉ có LINH hồn
- Mama ngồi trong nhà ra lệnh
- Nhân 人 nhất 一 tiết 卩 LỆNH 令 nghe răm rắp
- Mệnh lệnh cho người (人) đi bắt ma (マ)
- Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
- Thời lệnh. Như xuân lệnh 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết thời lệnh mùa xuân.
- Tên quan. Như quan huyện gọi là huyện lệnh 縣 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
- Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết v.v.
- Một lối văn trong các từ khúc. Như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
- Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Như tửu lệnh 酒 TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết lệnh rượu.
- Một âm là linh. Khiến. Như linh nhân khởi kính 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết 人 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết khiến người nẩy lòng kính, sử linh 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết sai khiến, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
令嬢 | れいじょう | cô gái; lệnh nương |
仮令 | たとえ | ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như |
伝令 | でんれい | sự truyền lệnh |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
勅令 | ちょくれい | Sắc lệnh (hoàng đế) |
Ví dụ âm Kunyomi
令 和 | れいわ | LỆNH HÒA | Tên triều đại mới của nhật |
令 嗣 | れいし | LỆNH TỰ | Người thừa kế (kính ngữ) |
令 姉 | れいし | LỆNH TỈ | Chị gái (kính ngữ dùng gọi chị gái người khác) |
令 旨 | れいし | LỆNH CHỈ | Mệnh lệnh của hoàng tử |
司 令 | しれい | TI LỆNH | Tư lệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|