Created with Raphaël 2.1.213254679108111214131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N4

Kanji 館

Hán Việt
QUÁN
Nghĩa

Quán trọ


Âm On
カン
Âm Kun
やかた たて
Nanori
たち

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết
館
  • Quan (QUAN 官) thì ăn (THỰC 食) ở quán (QUÁN 館) là bình thường mà!
  • Ngồi ăn với Quan ở dưới QUÁN
  • Quan ngồi ăn ở quán
  • Quan tới quán để ăn
  • Quan 官 thời nay toàn tham ô (tham ăn hối lộ) 食.
  • Ăn no học giỏi lớn làm quan 食 官
  • Bụng bầu dưới mái nhà kinh doanh quán trọ có thực ăn
  • Viên quan chức (quan) ăn no (thực) to bụng vào quán trọ (quán)
  1. Quán trọ.
  2. Cho ở, để ở.
  3. Tên các sở quan. Như nhà Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết có Hoằng Văn quán HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Nhà Tống có Chiêu Văn quán CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Ban Hàn lâm viện nhà Thanh THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết có Thứ Thường quán THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết , bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết .
  4. Nhà quan ở gọi là công quán CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết .
  5. Nhà học. Như thôn quán QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết nhà học trong làng.
  6. Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいかん hội quán; trung tâm
公使 こうしかん tòa công sứ
公民 こうみんかん tòa thị chính; nhà văn hóa công cộng
こうかん công quán; văn phòng đại diện; cơ sở đại diện
はこだて Hakodate
Ví dụ âm Kunyomi

かいかん HỘI QUÁNHội quán
ぜんかん TOÀN QUÁNToàn bộ tòa nhà
こうかん CÔNG QUÁNCông quán
ぶんかん PHÂN QUÁNSáp nhập
べっかん BIỆT QUÁNNhà phụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa