- Quan (QUAN 官) thì ăn (THỰC 食) ở quán (QUÁN 館) là bình thường mà!
- Ngồi ăn với Quan ở dưới QUÁN
- Quan ngồi ăn ở quán
- Quan tới quán để ăn
- Quan 官 thời nay toàn tham ô (tham ăn hối lộ) 食.
- Ăn no học giỏi lớn làm quan 食 官
- Bụng bầu dưới mái nhà kinh doanh quán trọ có thực ăn
- Viên quan chức (quan) ăn no (thực) to bụng vào quán trọ (quán)
- Quán trọ.
- Cho ở, để ở.
- Tên các sở quan. Như nhà Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết có Hoằng Văn quán 弘 HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Nhà Tống 宋 có Chiêu Văn quán 昭 CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Ban Hàn lâm viện nhà Thanh 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết có Thứ Thường quán 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết . Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết , bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán 散 TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết .
- Nhà quan ở gọi là công quán 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết .
- Nhà học. Như thôn quán 村 館 QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết nhà học trong làng.
- Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会館 | かいかん | hội quán; trung tâm |
公使館 | こうしかん | tòa công sứ |
公民館 | こうみんかん | tòa thị chính; nhà văn hóa công cộng |
公館 | こうかん | công quán; văn phòng đại diện; cơ sở đại diện |
函館 | はこだて | Hakodate |
Ví dụ âm Kunyomi
会 館 | かいかん | HỘI QUÁN | Hội quán |
全 館 | ぜんかん | TOÀN QUÁN | Toàn bộ tòa nhà |
公 館 | こうかん | CÔNG QUÁN | Công quán |
分 館 | ぶんかん | PHÂN QUÁN | Sáp nhập |
別 館 | べっかん | BIỆT QUÁN | Nhà phụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|