- Mở mắt ( MỤC 目) khi đi mua ( MÃI 買) con sò (BỐI 貝)
- Khi mua hàng, mắt ngang mắt dọc, chân di chuyển.
- Mãi mua con sò 3 mắt
- Mua Lưới bắt Sò
- Mắt 罒 nhìn thấy bảo Bối 貝 thì mua 買 ngay
- Người mua phải đưa mắt nhìn kĩ mới trả tiền
- Võng bối = mãi (mua) võng là cái lưới. bối là tiền thời xưa (con sò). có thể bịa ra: người ta dùng lưới để bắt sò để mua đồ vật
- Cái gì nhìn (目) vừa mắt thì bỏ tiền (貝) ra mà mua (買) thôi
- Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 輕 Nghĩa: Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 月 浮 PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết 梁 Nghĩa: Xem chi tiết 買 MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết 茶 TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết (Tỳ bà hành 琵 Nghĩa: Xem chi tiết 琶 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘 輝 HUY Nghĩa: Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết 泳 VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不売買 | ふばいばい | tẩy chay |
仲買 | なかがい | người môi giới |
仲買人 | なかがいにん | người môi giới |
売買 | ばいばい | buôn bán; sự mua bán |
買い主 | かいぬし | người mua; bên mua |
Ví dụ âm Kunyomi
買 う | かう | MÃI | Đánh giá cao |
ばらで 買 う | ばらでかう | Mua lẻ | |
付けで 買 う | つけでかう | Tới sự mua bán trên (về) sự gửi | |
安く 買 う | やすくかう | AN MÃI | Mua rẻ |
服を 買 う | ふくをかう | PHỤC MÃI | Sắm quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 買 | ふばい | BẤT MÃI | Sự không mua |
故 買 | こばい | CỐ MÃI | Sự bán hay trao đổi hàng gian (hàng trộm cắp) |
売 買 | ばいばい | MẠI MÃI | Buôn bán |
購 買 | こうばい | CẤU MÃI | Sự mua |
不売 買 | ふばいばい | BẤT MẠI MÃI | Tẩy chay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|