Created with Raphaël 2.1.2123456879101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 買

Hán Việt
MÃI
Nghĩa

Mua


Âm On
バイ
Âm Kun
か.う

Đồng âm
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết MAI Nghĩa: Tấm, tờ Xem chi tiết MAI Nghĩa: Chôn, lấp, vui, che lấp Xem chi tiết MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết
Trái nghĩa
MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết
買
  • Mở mắt ( MỤC 目) khi đi mua ( MÃI 買) con sò (BỐI 貝)
  • Khi mua hàng, mắt ngang mắt dọc, chân di chuyển.
  • Mãi mua con sò 3 mắt
  • Mua Lưới bắt Sò
  • Mắt 罒 nhìn thấy bảo Bối 貝 thì mua 買 ngay
  • Người mua phải đưa mắt nhìn kĩ mới trả tiền
  • Võng bối = mãi (mua) võng là cái lưới. bối là tiền thời xưa (con sò). có thể bịa ra: người ta dùng lưới để bắt sò để mua đồ vật
  • Cái gì nhìn (目) vừa mắt thì bỏ tiền (貝) ra mà mua (買) thôi
  1. Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. Bạch Cư Dị BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết : Thương nhân trọng lợi khinh biệt ly, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Nổi lên, nảy lên, lơ lửng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết (Tỳ bà hành Nghĩa: Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Người lái buôn trọng lợi coi thường ly biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết dịch thơ : Khách trọng lợi, khinh đường ly cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不売 ふばいばい tẩy chay
なかがい người môi giới
なかがいにん người môi giới
ばいばい buôn bán; sự mua bán
い主 かいぬし người mua; bên mua
Ví dụ âm Kunyomi

かう MÃIĐánh giá cao
ばらで ばらでかう Mua lẻ
付けで つけでかう Tới sự mua bán trên (về) sự gửi
安く やすくかう AN MÃIMua rẻ
服を ふくをかう PHỤC MÃISắm quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふばい BẤT MÃISự không mua
こばい CỐ MÃISự bán hay trao đổi hàng gian (hàng trộm cắp)
ばいばい MẠI MÃIBuôn bán
こうばい CẤU MÃISự mua
不売 ふばいばい BẤT MẠI MÃITẩy chay
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa