- Tâm 忄trạng rối bời vì bận rộn 忙 khi nhà có người mất 亡.
- Người ta chỉ BẬN (忙) với bạn khi trong TIM (忄) của họ đã MẤT (亡) đi bạn rồi.
- Tâm mệt muốn chết vì bận rộn
- Tim dựng đứng lên vì bận rộn mệt muốn chết
- MANG nhiều tâm sự trong TIM thì dễ tử VONG
- Trái tim như chết đứng vì bận rộn
- Tận tâm cho công việc cũng đừng mang việc vào người nhiều đến mức bận rộn mà chết.
- Anh ta kêu Bận với bạn vì trong Tim (tâm) Không có (vô,vong) bạn
- Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết 忙 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết vội vàng Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 忙 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết (Đông A sơn lộ hành 東 阿 A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
- Công việc bề bộn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
多忙 | たぼう | rất bận; bận rộn |
忙しい | いそがしい | bận; bận rộn |
煩忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
繁忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
Ví dụ âm Kunyomi
忙 しい | いそがしい | MANG | Bận |
心 忙 しい | こころいそがしい | TÂM MANG | Bận rộn |
仕事が 忙 しい | しごとがいそがしい | Bận việc | |
仕事で 忙 しい | しごとでいそがしい | (thì) bận rộn với công việc (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 忙 | たぼう | ĐA MANG | Rất bận |
忙 殺 | ぼうさつ | MANG SÁT | Cực kỳ bận rộn |
煩 忙 | はんぼう | PHIỀN MANG | Bận rộn |
繁 忙 | はんぼう | PHỒN MANG | Bận rộn |
忙 中 | ぼうちゅう | MANG TRUNG | Lúc bận rộn nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|