Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 忙

Hán Việt
MANG
Nghĩa

Bận rộn


Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
いそが.しい せわ.しい おそ.れる うれえるさま

Đồng âm
MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết
忙
  • Tâm 忄trạng rối bời vì bận rộn 忙 khi nhà có người mất 亡.
  • Người ta chỉ BẬN (忙) với bạn khi trong TIM (忄) của họ đã MẤT (亡) đi bạn rồi.
  • Tâm mệt muốn chết vì bận rộn
  • Tim dựng đứng lên vì bận rộn mệt muốn chết
  • MANG nhiều tâm sự trong TIM thì dễ tử VONG
  • Trái tim như chết đứng vì bận rộn
  • Tận tâm cho công việc cũng đừng mang việc vào người nhiều đến mức bận rộn mà chết.
  • Anh ta kêu Bận với bạn vì trong Tim (tâm) Không có (vô,vong) bạn
  1. Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết vội vàng Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết (Đông A sơn lộ hành A, Á Nghĩa: Tâng bốc, xu nịnh, a dua, Góc Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
  2. Công việc bề bộn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たぼう rất bận; bận rộn
しい いそがしい bận; bận rộn
はんぼう bận rộn; sự bận rộn
はんぼう bận rộn; sự bận rộn
Ví dụ âm Kunyomi

しい いそがしい MANGBận
しい こころいそがしい TÂM MANGBận rộn
仕事が しい しごとがいそがしい Bận việc
仕事で しい しごとでいそがしい (thì) bận rộn với công việc (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たぼう ĐA MANGRất bận
ぼうさつ MANG SÁTCực kỳ bận rộn
はんぼう PHIỀN MANGBận rộn
はんぼう PHỒN MANGBận rộn
ぼうちゅう MANG TRUNGLúc bận rộn nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa