- Người đi (儿) dùng lửa (灬) đốt 2 mảnh đất (土) hình tròn (丸) để tạo ra nhiệt (熱)
- TRƯỚC khi chết trở về với ĐẤT bị đôt HOÀN Toàn dưới NHIỆT Độ cao
- Đốt mảnh đất hình tròn trước kia để tạo ra nhiệt
- đốt cháy hoàn toàn mảnh đất phía trước để tạo ra nhiệt
- Trước 先 khi về với đất 土(つち) mẹ, phải để Nhiệt (熱) đốt tới Chín hoàn toàn 丸
- (Nhiệt độ) phát sinh khi bạn thấy (tiên) sinh cứ đòi chui xuống (đất) , bạn sẽ (hoàn) toàn phát (hỏa)
- Hãy nướng vị tiên sinh ở khu đất đằng kia trên ngọn lửa nhiệt độ cao cho đến khi cháy hoàn toàn.
- Phải Nung nóng (nhiệt) hoàn toàn (Hoàn) viên gạch (thổ) trước khi (先) sử dụng
- Nóng. Như nhiệt thiên 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết trời mùa nóng, ngày hè.
- Nóng sốt. Như nhiệt trúng 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết 中 nóng sốt cầu danh lợi, nhiệt tâm 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết sốt sắng, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中和熱 | ちゅうわねつ | nhiệt trung hòa |
亜熱帯 | あねったい | cận nhiệt đới |
光熱費 | こうねつひ | tiền điện và nhiên liệu; chi phí cho điện chiếu sáng và nhiên liệu; tiền điện và nhiên liệu; chi phí điện năng và nhiên liệu; chi phí tiền điện và nhiên liệu |
出血熱 | しゅっけつねつ | sốt xuất huyết |
回帰熱 | かいきねつ | Bệnh sốt có định kỳ |
Ví dụ âm Kunyomi
熱 い | あつい | NHIỆT | Nóng |
熱 い仲だ | あついなかだ | NHIỆT TRỌNG | Mối quan hệ nồng thắm |
熱 いコーヒー | あついコーヒー | Cà phê nóng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 熱 | よねつ | DƯ NHIỆT | Hâm nóng |
余 熱 | よねつ | DƯ NHIỆT | Lãng phí nóng lên |
加 熱 | かねつ | GIA NHIỆT | Sự đốt nóng |
微 熱 | びねつ | VI NHIỆT | Sốt nhẹ |
比 熱 | ひねつ | BỈ NHIỆT | Nhiệt dung riêng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|