Created with Raphaël 2.1.212346579811101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 滞

Hán Việt
TRỆ
Nghĩa

Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại


Âm On
タイ テイ
Âm Kun
とどこお.る

Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
DUỆ Nghĩa: Cũng như chữ duệ [曳]. Xem chi tiết
滞
  • Nước 氵dồn về vùng nhiệt đới 帯 khiến mọi thứ bị đình trệ 滞.
  • Vành đai ngập trìm trong nước, khiến cuộc sống bị đình Trệ
  • Nước ngập ngang núi tràn xuống cả thành thị khiến tất cả bị ngưng TRỆ
  • động đất sóng thần làm đình trệ cung cấp nước cho người dân
  • Ở vùng nhiệt đới nước bị đình trệ
  • Vùng ôn ĐỚI bị ngập NƯỚC khiến cuộc sống bị ĐÌNH TRỆ
  1. Giản thể của chữ 滯
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていたい sự đình trệ
えんたい sự trì hoãn; chần chừ; hoãn; trì hoãn; chậm nộp; chậm trả
ちんたい sự đình trệ; sự đình đốn; sự bế tắc
じゅうたい sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông
たいざい sự lưu lại; sự tạm trú
Ví dụ âm Kunyomi

とどこおる TRỆĐọng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいか TRỆ HÓAHàng ế
ちたい TRÌ TRỆSự trì hoãn
ていたい ĐÌNH TRỆSự đình trệ
えんたい DUYÊN TRỆSự trì hoãn
ちんたい TRẦM TRỆSự đình trệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa