- Nước 氵dồn về vùng nhiệt đới 帯 khiến mọi thứ bị đình trệ 滞.
- Vành đai ngập trìm trong nước, khiến cuộc sống bị đình Trệ
- Nước ngập ngang núi tràn xuống cả thành thị khiến tất cả bị ngưng TRỆ
- động đất sóng thần làm đình trệ cung cấp nước cho người dân
- Ở vùng nhiệt đới nước bị đình trệ
- Vùng ôn ĐỚI bị ngập NƯỚC khiến cuộc sống bị ĐÌNH TRỆ
- Giản thể của chữ 滯
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
停滞 | ていたい | sự đình trệ |
延滞 | えんたい | sự trì hoãn; chần chừ; hoãn; trì hoãn; chậm nộp; chậm trả |
沈滞 | ちんたい | sự đình trệ; sự đình đốn; sự bế tắc |
渋滞 | じゅうたい | sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông |
滞在 | たいざい | sự lưu lại; sự tạm trú |
Ví dụ âm Kunyomi
滞 る | とどこおる | TRỆ | Đọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
滞 貨 | たいか | TRỆ HÓA | Hàng ế |
遅 滞 | ちたい | TRÌ TRỆ | Sự trì hoãn |
停 滞 | ていたい | ĐÌNH TRỆ | Sự đình trệ |
延 滞 | えんたい | DUYÊN TRỆ | Sự trì hoãn |
沈 滞 | ちんたい | TRẦM TRỆ | Sự đình trệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|