- Khi ăn ( THỰC食) thì nên bỏ nón (人) xuống sẽ tốt (良) hơn
- Ăn (食 THỰC) uống đầy đủ thì rất là Tốt (良 LƯƠNG).
- Lương mà đội nón là thành thực
- Bốc được thẻ cấn là người lương thiện
- Có CHỦ đích giữ BỀN CHẶT (cấn) --» là điều TỐT LÀNH (lương)
- Không muốn lấn cấn thì hãy 1 mực làm việc lương thiện.
- Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết , hiền lương 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết , v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết , tục gọi là lương tâm 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết . Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 子 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương 從 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết .
- Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
- Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm 懸 HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết 系 HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết hồi lâu.
- Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã 良 LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết tin rằng có vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不良 | ふりょう | bất hảo; không tốt; lưu manh; bất lương , adj-na; không tốt; không đạt |
仲良く | なかよく | quan hệ tốt |
仲良し | なかよし | bạn bè |
善良 | ぜんりょう | hoàn hảo; tốt đẹp |
善良な | ぜんりょうな | thuần hậu |
Ví dụ âm Kunyomi
良 い | よい | LƯƠNG | Khỏe |
着 良 い | きよい | TRỨ LƯƠNG | Cảm giác thoải mái khi mặc quần áo |
良 い値 | よいね | LƯƠNG TRỊ | Một giá tốt |
良 い児 | よいこ | LƯƠNG NHI | Cậu bé tốt (hoặc cô gái) |
乗り 良 い | のりよい | THỪA LƯƠNG | Để dễ cưỡi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
良 い | いい | LƯƠNG | Tốt |
心が 良 い | こころがいい | TÂM LƯƠNG | Tốt bụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 良 | ふりょう | BẤT LƯƠNG | Bất hảo |
佳 良 | かりょう | GIAI LƯƠNG | Tốt |
良 医 | りょうい | LƯƠNG Y | Lương y |
良 吏 | りょうり | LƯƠNG LẠI | Sự nấu |
良 否 | りょうひ | LƯƠNG PHỦ | Tốt hoặc xấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|