- Người ta cho mình ăn (飠) cơm (飯) thì mình không phản (反) lại
- Việc ĂN thường bị PHẢN ĐỐI nhiều là CƠM vì gây mập
- Phản đối việc cho Phạn nhân ăn thiếu.
- Phạn thanh phong Ăn nhiều nên bị Phản đối lý do Cơm gây mập.
- Phản đối cho phạn nhân ăn
- Cơm ăn trên tấm phản
- Cơm.
- Một âm là phãn. Ăn cơm.
- Cho giống súc ăn.
- Ngậm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
こわ飯 | こわめし | xôi |
ご飯 | ごはん | cơm; bữa cơm |
中飯 | ちゅうはん | bữa ăn giữa trưa |
冷や飯 | ひやめし | cơm nguội |
夕飯 | ゆうはん ゆうめし | bữa ăn tối bữa ăn chiều |
Ví dụ âm Kunyomi
干 飯 | ひめし | KIỀN PHẠN | Cơm khô |
飯 屋 | めしや | PHẠN ỐC | Nhà ăn |
飯 時 | めしじ | PHẠN THÌ | Giờ ăn |
こわ 飯 | こわめし | PHẠN | Xôi |
一 飯 | いちめし | NHẤT PHẠN | Bột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
ご 飯 | ごはん | PHẠN | Cơm |
御 飯 | ごはん | NGỰ PHẠN | Cơm |
粗 飯 | そはん | THÔ PHẠN | Nghèo ăn |
飯 場 | はんば | PHẠN TRÀNG | Nhà ở của công nhân công trường và công nhân mỏ |
ご 飯 時 | ごはんじ | PHẠN THÌ | Giờ ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|