Created with Raphaël 2.1.2132546789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 飯

Hán Việt
PHẠN, PHÃN
Nghĩa

Cơm


Âm On
ハン
Âm Kun
めし
Nanori
いい いり

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÍNH Nghĩa: Tục dùng như chữ bính [餠].  Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết MỄ Nghĩa: Gạo Xem chi tiết
飯
  • Người ta cho mình ăn (飠) cơm (飯) thì mình không phản (反) lại
  • Việc ĂN thường bị PHẢN ĐỐI nhiều là CƠM vì gây mập
  • Phản đối việc cho Phạn nhân ăn thiếu.
  • Phạn thanh phong Ăn nhiều nên bị Phản đối lý do Cơm gây mập.
  • Phản đối cho phạn nhân ăn
  • Cơm ăn trên tấm phản
  1. Cơm.
  2. Một âm là phãn. Ăn cơm.
  3. Cho giống súc ăn.
  4. Ngậm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こわ こわめし xôi
ごはん cơm; bữa cơm
ちゅうはん bữa ăn giữa trưa
冷や ひやめし cơm nguội
ゆうはん
ゆうめし
bữa ăn tối
bữa ăn chiều
Ví dụ âm Kunyomi

ひめし KIỀN PHẠNCơm khô
めしや PHẠN ỐCNhà ăn
めしじ PHẠN THÌGiờ ăn
こわ こわめし PHẠNXôi
いちめし NHẤT PHẠNBột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごはん PHẠNCơm
ごはん NGỰ PHẠNCơm
そはん THÔ PHẠNNghèo ăn
はんば PHẠN TRÀNGNhà ở của công nhân công trường và công nhân mỏ
ごはんじ PHẠN THÌGiờ ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa