Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 天

Hán Việt
THIÊN
Nghĩa

Bầu trời


Âm On
テン
Âm Kun
あまつ あめ あま~
Nanori
あき あも たかし なま

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết
天
  • Thứ to (ĐẠI 大) lớn nhất (NHẤT 一) chính là ông trời (THIÊN 天)
  • Sky (bầu trời) thứ 2 (二) không ai (人) là thứ Nhất
  • Không được trời phú cho thì lấy tiền mà mua hoặc lấy vũ khí mà đi cướp
  • Thiên đình có người to 大 lớn nhất 一 chính là ông trời 天.
  1. Bầu trời.
  2. Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết , thiên sinh THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , v.v.
  3. Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , thiên đường THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết , v.v.
  4. Ngày. Như kim thiên THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết hôm nay, minh thiên MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ngày mai.
  5. Thì tiết trời. Như nhiệt thiên NHIỆT Nghĩa:  Nóng, sốt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết trời nóng, lãnh thiên LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết trời lạnh.
  6. Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ăn là thứ cần của dân.
  7. Đàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
  8. Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng họa ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
  9. Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おてんき tâm trạng; trạng thái; tính tình; tâm tính; sự đồng bóng
じょうてんき trời trong sáng
りょうてんびん cân bàn
まるてんじょう mái vòm; vòm
ぎょうてん sự ngạc nhiên tột độ; sự thất kinh
Ví dụ âm Kunyomi

が下 あめがした THIÊN HẠToàn bộ nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

の川 あまのがわ THIÊN XUYÊNNgân hà
の河 あまのがわ THIÊN HÀNgân hà
下り あまくだり THIÊN HẠNgười ngoài cầm (lấy) cái trụ bậc trên
下る あまくだる THIÊN HẠĐể thừa kế từ thiên đàng
翔る あまがける THIÊN TƯỜNGSự bay vút lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

てんか THIÊN HẠCách riêng
てんよ THIÊN DỮCủa trời cho
てんい THIÊN VỊNgôi hoàng đế
使 てんし THIÊN SỬThiên sứ
てんち THIÊN ĐỊAThiên địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa