- Thứ to (ĐẠI 大) lớn nhất (NHẤT 一) chính là ông trời (THIÊN 天)
- Sky (bầu trời) thứ 2 (二) không ai (人) là thứ Nhất
- Không được trời phú cho thì lấy tiền mà mua hoặc lấy vũ khí mà đi cướp
- Thiên đình có người to 大 lớn nhất 一 chính là ông trời 天.
- Bầu trời.
- Cái gì kết quả tự nhiên, sức người không thể làm được gọi là thiên. Như thiên nhiên 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết , thiên sinh 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết , v.v.
- Nhà tôn giáo gọi chỗ các thần linh ở là thiên. Như thiên quốc 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết , thiên đường 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 當 , v.v.
- Ngày. Như kim thiên 今 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết hôm nay, minh thiên 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ngày mai.
- Thì tiết trời. Như nhiệt thiên 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết trời nóng, lãnh thiên 冷 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết trời lạnh.
- Phàm cái gì không thể thiếu được cũng gọi là thiên. Như thực vi dân thiên 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết ăn là thứ cần của dân.
- Đàn bà gọi chồng là thiên, cũng gọi là sở thiên 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
- Ông trời, có nhiều nhà tu xưa cho trời là ngôi chúa tể cả muôn vật, giáng họa ban phúc đều quyền ở trời cả. Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, được sinh vào cõi đời sung sướng hơn người mà thôi.
- Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お天気 | おてんき | tâm trạng; trạng thái; tính tình; tâm tính; sự đồng bóng |
上天気 | じょうてんき | trời trong sáng |
両天秤 | りょうてんびん | cân bàn |
丸天井 | まるてんじょう | mái vòm; vòm |
仰天 | ぎょうてん | sự ngạc nhiên tột độ; sự thất kinh |
Ví dụ âm Kunyomi
天 が下 | あめがした | THIÊN HẠ | Toàn bộ nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
天 の川 | あまのがわ | THIÊN XUYÊN | Ngân hà |
天 の河 | あまのがわ | THIÊN HÀ | Ngân hà |
天 下り | あまくだり | THIÊN HẠ | Người ngoài cầm (lấy) cái trụ bậc trên |
天 下る | あまくだる | THIÊN HẠ | Để thừa kế từ thiên đàng |
天 翔る | あまがける | THIÊN TƯỜNG | Sự bay vút lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
天 下 | てんか | THIÊN HẠ | Cách riêng |
天 与 | てんよ | THIÊN DỮ | Của trời cho |
天 位 | てんい | THIÊN VỊ | Ngôi hoàng đế |
天 使 | てんし | THIÊN SỬ | Thiên sứ |
天 地 | てんち | THIÊN ĐỊA | Thiên địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|