[Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で:Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên…

Cấu trúc

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
、~

Vない Động từ thể ない  なくて、~

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 + くて、~

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 +  、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là dạng cấu trúc kết nối một cách lỏng lẻo hai mệnh đề trước và sau. Có thể đi sau tính từ「い」, tính từ「な」, danh từ hoặc động từ.
  2. Tùy thuộc vào hai từ đi trước và sau nó mà câu có ý nghĩa rất đa dạng và khác nhau. Một số nghĩa được sử dụng như:
    • Liệt kê hành động
    • Miêu tả nguyên nhân – lý do yếu ớt, không rõ ràng. Hoặc một tình huống phụ thuộc.
    • Liệt kê các thuộc tính của một danh từ hoặc trạng thái.
    • So sánh, đối chiếu.

Ý nghĩa: Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì…nên…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう はこの HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べます。
    → Hôm nay lát nữa tôi sẽ về nhà rồi ăn cơm.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết けさ はシャワーを DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết 、ご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きました。
    → Sáng nay tôi tắm rửa xong, ăn sáng, rồi sau đó đi làm.
  3. CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết しゅうまつ HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ にご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ます。
    → Cuối tuần thì tôi đi mua sắm với bạn, cùng ăn trưa rồi xem phim.
  4. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした はサッカーの LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 、バイトに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Ngày mai tôi sẽ đi tập bóng đá, sau đó đi làm thêm.
  5. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết こんばん BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ にご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết るつもりです。
    → Tối nay tôi định cùng bạn gái ăn tối xong đi xem phim.
  6. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết さくや THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ くて TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết られなかった。
    → Tối qua nóng quá ngủ không được.
  7. (10 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし ぶりに HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết った NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと に)あなたが NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう によかった。
    → (Sau 10 năm gặp lại): Tôi rất vui vì anh vẫn khỏe.
  8. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち がたくさんできました。
    → Sau khi đến Nhật thì tôi đã có rất nhiều bạn.
  9. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みました。
    → Hôm qua tôi đã nghỉ làm vì bệnh.
  10. THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết たいふう KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết たてもの ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお れました。
    → Tòa nhà bị đổ sập do bão.
  11. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết しんかんせん TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや くて AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết あんぜん です。
    → Tàu cao tốc Shinkansen vừa nhanh vừa an toàn.
  12. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ くて MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あか るい。
    → Phòng này vừa rộng vừa sáng.
  13. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết やまさき さんは THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ 、やさしい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと です。
    → Chị Yamasaki là một người vừa tốt bụng lại vừa hiền.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くて、ハンサムで、スポーツが THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず です。
    → Anh ấy vừa cao, đẹp trai, lại chơi thể thao giỏi.
  15. ナムさんはベトナム NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じん SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết やまもと さんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん です。
    → Anh Nam là người Việt Nam, còn anh Yamamoto là người Nhật.
  16. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết かいしゃいん ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết ぎんこういん です。
    → Chị Kimura là nhân viên công ty, còn anh Tanaka là nhân viên ngân hàng.
  17. スァンさんは16 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい 、ミンさんは18 TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết さい です。
    → Xuân 16 tuổi còn Minh thì 18 tuổi.
  18. ヒロシは THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ 、タケシは ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま がいいです。
    → Hiroshi thì tốt bụng, còn Takeshi thì thông minh.