Created with Raphaël 2.1.212364587910111213141516172019211822
  • Số nét 22
  • Cấp độ N1

Kanji 驚

Hán Việt
KINH
Nghĩa

Ngạc nhiên, kinh ngạc


Âm On
キョウ
Âm Kun
おどろ.く おどろ.かす

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
驚
  • Mọi người kinh ngạc về sự tôn kính của con ngựa
  • Con NGỰA mà biết dùng KÍNH ngữ thì quả là KINH ngạc
  • Học giả lấy Chỉ Tự đan Dây
  • Miệng luôn ca THÁN hán tự khó quá
  • Chất đồ đạc lên ngựa để đi lấy kinh
  1. Ngựa sợ hãi.
  2. Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
  3. Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いた おどろいた sửng
かす おどろかす gây ngạc nhiên; gây sợ hãi
おどろき sự ngạc nhiên
おどろく giật mình; kinh; ngạc nhiên
きょうたん sự kinh ngạc; sự thán phục; sự khâm phục; kinh ngạc; thán phục; khâm phục
Ví dụ âm Kunyomi

かす おどろかす KINHGây ngạc nhiên
世人を かす せじんをおどろかす Tới sự khủng bố cuộc bãi công trong những trái tim những người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おどろく KINHGiật mình
くべき おどろくべき KINHLàm ngạc nhiên
くほど おどろくほど KINHĐáng kinh ngạc
ひどく ひどくおどろく Kinh hồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうき KINH HỈNiềm vui bất ngờ
きょうい KINH DỊĐiều kỳ diệu
いっきょう NHẤT KINHNgạc nhiên
きっきょう KHIẾT KINHSự ngạc nhiên
がく きょうがく KINHNgạc nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa