- Mọi người kinh ngạc về sự tôn kính của con ngựa
- Con NGỰA mà biết dùng KÍNH ngữ thì quả là KINH ngạc
- Học giả lấy Chỉ Tự đan Dây
- Miệng luôn ca THÁN hán tự khó quá
- Chất đồ đạc lên ngựa để đi lấy kinh
- Ngựa sợ hãi.
- Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
- Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
驚いた | おどろいた | sửng |
驚かす | おどろかす | gây ngạc nhiên; gây sợ hãi |
驚き | おどろき | sự ngạc nhiên |
驚く | おどろく | giật mình; kinh; ngạc nhiên |
驚嘆 | きょうたん | sự kinh ngạc; sự thán phục; sự khâm phục; kinh ngạc; thán phục; khâm phục |
Ví dụ âm Kunyomi
驚 かす | おどろかす | KINH | Gây ngạc nhiên |
世人を 驚 かす | せじんをおどろかす | Tới sự khủng bố cuộc bãi công trong những trái tim những người | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
驚 く | おどろく | KINH | Giật mình |
驚 くべき | おどろくべき | KINH | Làm ngạc nhiên |
驚 くほど | おどろくほど | KINH | Đáng kinh ngạc |
ひどく 驚 く | ひどくおどろく | Kinh hồn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
驚 喜 | きょうき | KINH HỈ | Niềm vui bất ngờ |
驚 異 | きょうい | KINH DỊ | Điều kỳ diệu |
一 驚 | いっきょう | NHẤT KINH | Ngạc nhiên |
喫 驚 | きっきょう | KHIẾT KINH | Sự ngạc nhiên |
驚 がく | きょうがく | KINH | Ngạc nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|