- Tâm (心) cứ bồn chồn (クヨクヨ = くよくよ) chắc có chuyện khẩn cấp (急)
- Tập hợp các Sợi Tơ lại để Cung Cấp cho xí nghiệp dệt vải
- Góc nhìn: Đao đang kề đến đầu Nhím, làm tim nó đập thình thịch (cảnh bị chặt đầu, hoặc bị bắt cóc) ==> tình huống lúc này thật nguy Cấp (急)
- Cứ (Kuク) Dô (Yoヨ) tâm tình (心) vs chồng đang bị Cấp cứu trong bệnh viện
- Bị dao đâm yo tim nên đang phải cấp cứu
- đao ⺈ kề yo ヨ tim 心 → tình hình nguy CẤP !
- Harry Porter mặc dù bị vây quanh (⺈) bởi đối thủ, nhưng vẫn phóng nhanh chổi bay (彐), tim (心) hồi hộp vội vàng (急) đuổi theo trái Snitch vàng trong game Quidditch.
- Vội vàng mặc kệ Tâm bất an
- Kíp. Như khẩn cấp 緊 KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết 急 , nguy cấp 危 NGUY Nghĩa: Nguy hiểm, hiểm nghèo Xem chi tiết 急 , v.v.
- Phàm cái gì muốn cho chóng đều gọi là cấp. Như cáo cấp 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 急 .
- Nóng nảy. Như tính tình biển cấp 性 TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 褊 急 tính tình hẹp hòi nóng nảy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
危急 | ききゅう | sự nguy cấp; sự khẩn cấp; nguy cấp; khẩn cấp |
大急ぎ | おおいそぎ | rất gấp; rất khẩn trương |
宅急便 | たっきゅうびん | gởi hàng loại nhanh |
応急 | おうきゅう | Sơ cứu; cấp cứu |
急いで | いそいで | hấp tấp |
Ví dụ âm Kunyomi
急 ぐ | いそぐ | CẤP | Bước rảo |
取り 急 ぐ | とりいそぐ | THỦ CẤP | Tới sự vội vàng |
売り 急 ぐ | うりいそぐ | MẠI CẤP | Để bán bên trong sự gấp gáp |
死に 急 ぐ | しにいそぐ | TỬ CẤP | Sống gấp |
先を 急 ぐ | さきをいそぐ | TIÊN CẤP | Tới sự vội vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
急 ぎ | いそぎ | CẤP | Khẩn cấp |
取り 急 ぎ | とりいそぎ | THỦ CẤP | Rất gấp |
売り 急 ぎ | うりいそぎ | MẠI CẤP | Bán tháo |
大 急 ぎ | おおいそぎ | ĐẠI CẤP | Rất gấp |
急 ぎ足 | いそぎあし | CẤP TÚC | Bước chân đi nhanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 急 | ふきゅう | BẤT CẤP | Không khẩn trương |
危 急 | ききゅう | NGUY CẤP | Sự nguy cấp |
急 に | きゅうに | CẤP | Bất thình lình |
急 使 | きゅうし | CẤP SỬ | Người đưa tin tốc hành |
急 務 | きゅうむ | CẤP VỤ | Công việc khẩn cấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|