Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 命

Hán Việt
MỆNH
Nghĩa

Mệnh lệnh, sinh mệnh


Âm On
メイ ミョウ
Âm Kun
いのち

Đồng nghĩa
LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết
命
  • Dưới mái nhà có 1 lời nói mệnh lệnh mạnh như đao kiếm
  • Một người Khấu (叩) đầu nhận Mệnh lệnh
  • NGƯỜI có MỘT MỒM đầy TIẾT là có SINH MỆNH tốt
  • 1 người (nhân), Một (nhất) Miệng (khẩu) truyền nhau, cộng thêm bộ tiết là mệnh lệnh vua ban
  • Số mệnh tạo ra mỗi người (人) có một (一) cái miệng (口) để tiết (卩) kiệm thức ăn
  1. Sai khiến.
  2. Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết , truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết . Lời của chức Tổng thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
  3. Nhời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
  4. Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
  5. Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết , không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
  6. Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết nghĩa là mất tên trong sổ đinh.
  7. Từ mệnh (lời văn hoa).
  8. Đạo. Như duy thiên chi mệnh DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết bui chưng đạo trời.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ âm Kunyomi

いのちね MỆNH CĂNCuộc sống
がけ いのちがけ MỆNHMạo hiểm mạng sống của một người
乞い いのちごい MỆNH KHẤTCầu xin cho một có cuộc sống
取り いのちとり MỆNH THỦChí tử
懸け いのちがけ MỆNH HUYỀNLiều mạng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

寿 じゅみょう THỌ MỆNHTuổi thọ
長寿 ちょうじゅみょう TRƯỜNG THỌ MỆNHKéo dài tuổi thọ
健康寿 けんこうじゅみょう KIỆN KHANG THỌ MỆNHTuổi thọ
寿 を延ばす じゅみょうをのばす Kéo dài tuổi thọ
平均寿 へいきんじゅみょう BÌNH QUÂN THỌ MỆNHTuổi thọ trung bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かめい HẠ MỆNHRa lệnh
よめい DƯ MỆNHNgày tháng còn lại của cuộc đời
使 しめい SỬ MỆNHSứ mạng
しめい TỬ MỆNHSố phận
ちめい TRI MỆNH50 tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa