- Dưới mái nhà có 1 lời nói mệnh lệnh mạnh như đao kiếm
- Một người Khấu (叩) đầu nhận Mệnh lệnh
- NGƯỜI có MỘT MỒM đầy TIẾT là có SINH MỆNH tốt
- 1 người (nhân), Một (nhất) Miệng (khẩu) truyền nhau, cộng thêm bộ tiết là mệnh lệnh vua ban
- Số mệnh tạo ra mỗi người (人) có một (一) cái miệng (口) để tiết (卩) kiệm thức ăn
- Sai khiến.
- Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết , truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết . Lời của chức Tổng thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết 令 LỆNH, LINH Nghĩa: Mệnh lệnh Xem chi tiết .
- Nhời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
- Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
- Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh 考 KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết , không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
- Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết nghĩa là mất tên trong sổ đinh.
- Từ mệnh (lời văn hoa).
- Đạo. Như duy thiên chi mệnh 維 DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết 天 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết bui chưng đạo trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ âm Kunyomi
命 根 | いのちね | MỆNH CĂN | Cuộc sống |
命 がけ | いのちがけ | MỆNH | Mạo hiểm mạng sống của một người |
命 乞い | いのちごい | MỆNH KHẤT | Cầu xin cho một có cuộc sống |
命 取り | いのちとり | MỆNH THỦ | Chí tử |
命 懸け | いのちがけ | MỆNH HUYỀN | Liều mạng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
寿 命 | じゅみょう | THỌ MỆNH | Tuổi thọ |
長寿 命 | ちょうじゅみょう | TRƯỜNG THỌ MỆNH | Kéo dài tuổi thọ |
健康寿 命 | けんこうじゅみょう | KIỆN KHANG THỌ MỆNH | Tuổi thọ |
寿 命 を延ばす | じゅみょうをのばす | Kéo dài tuổi thọ | |
平均寿 命 | へいきんじゅみょう | BÌNH QUÂN THỌ MỆNH | Tuổi thọ trung bình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 命 | かめい | HẠ MỆNH | Ra lệnh |
余 命 | よめい | DƯ MỆNH | Ngày tháng còn lại của cuộc đời |
使 命 | しめい | SỬ MỆNH | Sứ mạng |
死 命 | しめい | TỬ MỆNH | Số phận |
知 命 | ちめい | TRI MỆNH | 50 tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|