Created with Raphaël 2.1.213245678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 荷

Hán Việt
HÀ, HẠ
Nghĩa

Hành lý, hàng hóa


Âm On
Âm Kun
Nanori
はす

Đồng âm
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Sương mù; màn che Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết
荷
  • Hành lý (荷) toàn cỏ (艹) kia bên trong có cái gì (何) nhỉ?
  • THẢO xách hành lý dùm chị HÀ
  • Trong hành lý (Hà) 荷 có cái gì (Hà) 何 như là cỏ (Thảo) 艹 vậy?
  • Trong cỏ có cái gì vậy, HÀNG
  • Tưởng tượng: cỏ là tay xách, Hà là vali, kết hợp lại là hành lý
  • Hà xách Hành lý giùm Thảo.
  1. Hoa sen.
  2. Bạc hà BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
  3. Một âm là hạ. Gánh vác. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
  4. Nhờ ơn.
  5. Tự đảm đang lấy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
バラ ばらに hàng rời
くらに hàng hóa trong kho
にゅうか sự nhập hàng; sự nhận hàng
しゅっか sự đưa hàng; sự giao hàng ra chợ; sự đưa hàng ra thị trường; giao hàng
埋め うめに hàng chèn lót
Ví dụ âm Kunyomi

にだ HÀ ĐÀLoại hàng hóa do ngựa kéo
ばら ばらにHàng hóa khối lớn
バラ ばらにHàng rời
いちに NHẤT HÀMột chuyến tải hàng
うえに THƯỢNG HÀHàng hóa chất lên trên tàu xe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふか PHỤ HÀSự tiếp tục gánh vác trách nhiệm
ざいか TẠI HÀHàng trong kho
かたん HÀ ĐAMHỗ trợ
かよう HÀ DIỆPLá sen
かでん HÀ ĐIỆNĐiện tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa