- Hành lý (荷) toàn cỏ (艹) kia bên trong có cái gì (何) nhỉ?
- THẢO xách hành lý dùm chị HÀ
- Trong hành lý (Hà) 荷 có cái gì (Hà) 何 như là cỏ (Thảo) 艹 vậy?
- Trong cỏ có cái gì vậy, HÀNG
- Tưởng tượng: cỏ là tay xách, Hà là vali, kết hợp lại là hành lý
- Hà xách Hành lý giùm Thảo.
- Hoa sen.
- Bạc hà 薄 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết 荷 HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết cây bạc hà, dùng cất dầu làm thuốc.
- Một âm là hạ. Gánh vác. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 年 淽 溪 Nghĩa: Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 笠 荷 HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 鋤 Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- Nhờ ơn.
- Tự đảm đang lấy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
バラ荷 | ばらに | hàng rời |
倉荷 | くらに | hàng hóa trong kho |
入荷 | にゅうか | sự nhập hàng; sự nhận hàng |
出荷 | しゅっか | sự đưa hàng; sự giao hàng ra chợ; sự đưa hàng ra thị trường; giao hàng |
埋め荷 | うめに | hàng chèn lót |
Ví dụ âm Kunyomi
荷 駄 | にだ | HÀ ĐÀ | Loại hàng hóa do ngựa kéo |
ばら 荷 | ばらに | HÀ | Hàng hóa khối lớn |
バラ 荷 | ばらに | HÀ | Hàng rời |
一 荷 | いちに | NHẤT HÀ | Một chuyến tải hàng |
上 荷 | うえに | THƯỢNG HÀ | Hàng hóa chất lên trên tàu xe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
負 荷 | ふか | PHỤ HÀ | Sự tiếp tục gánh vác trách nhiệm |
在 荷 | ざいか | TẠI HÀ | Hàng trong kho |
荷 担 | かたん | HÀ ĐAM | Hỗ trợ |
荷 葉 | かよう | HÀ DIỆP | Lá sen |
荷 電 | かでん | HÀ ĐIỆN | Điện tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|