- Chồng (夫) mang con ốc (貝) to về
- 2 ông chồng ( 夫,) tán thành dùng chung con sò lông (貝)
- Có tiền thì tán thành đồng ý cưới được cả 2 chồng
- 2 ông tiều phu muốn Tán gái thì phải có bảo bối nhé
- Tôi TÁN thành lấy 2 người chồng có tiền (sò)
- TÁN thành việc dẫm đạp lên tiền của hai ông chồng vũ phu này không mọi người /???
- Hai ông chồng đứng trên bảo bối tán thành
- Tán thành với bảo bối mà 2 ông chồng tặng
- Tục dùng như chữ tán 贊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
協賛 | きょうさん | sự hiệp lực; sự giúp nhau; sự hợp lực; hiệp lực; hợp lực; giúp nhau |
熱賛 | ねっさん | Lời khen nồng nhiệt |
賛助 | さんじょ | sự trợ giúp |
賛否 | さんぴ | sự tán thành và chống đối; tán thành và chống đối |
賛成 | さんせい | sự tán thành |
Ví dụ âm Kunyomi
画 賛 | がさん | HỌA TÁN | Lời chú thích qua một bức tranh |
自 賛 | じさん | TỰ TÁN | Tự khen ngợi |
賛 否 | さんぴ | TÁN PHỦ | Sự tán thành và chống đối |
賛 意 | さんい | TÁN Ý | Sự thừa nhận |
賛 歌 | さんか | TÁN CA | Bài hát ca ngợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|