Created with Raphaël 2.1.2123458679101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3

Kanji 賛

Hán Việt
TÁN
Nghĩa

Tán thành, đồng ý


Âm On
サン
Âm Kun
たす.ける たた.える

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết
賛
  • Chồng (夫) mang con ốc (貝) to về
  • 2 ông chồng ( 夫,) tán thành dùng chung con sò lông (貝)
  • Có tiền thì tán thành đồng ý cưới được cả 2 chồng
  • 2 ông tiều phu muốn Tán gái thì phải có bảo bối nhé
  • Tôi TÁN thành lấy 2 người chồng có tiền (sò)
  • TÁN thành việc dẫm đạp lên tiền của hai ông chồng vũ phu này không mọi người /???
  • Hai ông chồng đứng trên bảo bối tán thành
  • Tán thành với bảo bối mà 2 ông chồng tặng
  1. Tục dùng như chữ tán .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうさん sự hiệp lực; sự giúp nhau; sự hợp lực; hiệp lực; hợp lực; giúp nhau
ねっさん Lời khen nồng nhiệt
さんじょ sự trợ giúp
さんぴ sự tán thành và chống đối; tán thành và chống đối
さんせい sự tán thành
Ví dụ âm Kunyomi

がさん HỌA TÁNLời chú thích qua một bức tranh
じさん TỰ TÁNTự khen ngợi
さんぴ TÁN PHỦSự tán thành và chống đối
さんい TÁN ÝSự thừa nhận
さんか TÁN CABài hát ca ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa