Created with Raphaël 2.1.21243567108911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 頂

Hán Việt
ĐÍNH
Nghĩa

Đỉnh núi, chóp 


Âm On
チョウ
Âm Kun
いただ.く いただき

Đồng âm
ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa:  Triều đình Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Sửa chữa, kí kết Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết ĐINH Nghĩa:  Bãi thấp, bãi sông. Sông Đinh Xem chi tiết ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết GIÁP Nghĩa: Mũi đất (biển); vệ đất Xem chi tiết
頂
  • ĐỈNH cao của giấy là làm đinh
  • Cắm luôn cái ĐINH lên ĐẦU cho ĐỈNH
  • Thằng đỉnh cắt đầu đinh
  • Phải ĐẦU ĐINH mới ĐỈNH
  • Trên đỉnh đầu con sò to có cắm cái đinh
  • Cắm đinh lên đỉnh đầu
  1. Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết đỉnh núi, ốc đính ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết nóc nhà, v.v.
  2. Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết nhất hạng, tột bực.
  3. Đời nhà Thanh THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết , cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết .
  4. Đội. Như đính thiên lập địa ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết đội trời đạp đất.
  5. Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết .
  6. Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết .
  7. Thế thay. Như mạo danh đính thế MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp  Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết mạo tên thế thay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんちょう thiên đỉnh
てんちょうてん Cực điểm
さんちょう chỏm núi; đỉnh núi; chóp núi
うちょうてん sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ
木の きのいただき ngọn cây
Ví dụ âm Kunyomi

いただき ĐÍNH(đỉnh (của)) cái đầu
えんいただき VIÊN ĐÍNHMái vòm
木の きのいただき MỘC ĐÍNHNgọn cây
からいただき XÁC ĐÍNHĐỉnh (của) một vỏ
よういただき YẾU ĐÍNHChính chỉ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いただく ĐÍNHNhận
押し おしいただく ÁP ĐÍNHĐể chấp nhận một đối tượng và giữ nó tôn kính hơn một có cái đầu
聞き ききいただく VĂN ĐÍNHHỏi (lịch sự)
聴き ききいただく THÍNH ĐÍNHĐể nhận một sự nghe
お聞き おききいただく Thỉnh giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんちょう ĐAN ĐÍNHSếu Nhật
てんちょう THIÊN ĐÍNHThiên đỉnh
さんちょう SAN ĐÍNHChỏm núi
とうちょう ĐĂNG ĐÍNHSự leo tới đỉnh (núi)
ぜっちょう TUYỆT ĐÍNHTuyệt đỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa