- ĐỈNH cao của giấy là làm đinh
- Cắm luôn cái ĐINH lên ĐẦU cho ĐỈNH
- Thằng đỉnh cắt đầu đinh
- Phải ĐẦU ĐINH mới ĐỈNH
- Trên đỉnh đầu con sò to có cắm cái đinh
- Cắm đinh lên đỉnh đầu
- Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết đỉnh núi, ốc đính 屋 ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết nóc nhà, v.v.
- Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 上 nhất hạng, tột bực.
- Đời nhà Thanh 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết , cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 戴 ĐÁI Nghĩa: Đội. Tôn kính. Xem chi tiết .
- Đội. Như đính thiên lập địa 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 立 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết đội trời đạp đất.
- Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết .
- Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 撞 .
- Thế thay. Như mạo danh đính thế 冒 MẠO, MẶC Nghĩa: Liều, đối mặt, thách thức, đương đầu Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 頂 ĐÍNH Nghĩa: Đỉnh núi, chóp Xem chi tiết 替 THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết mạo tên thế thay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天頂 | てんちょう | thiên đỉnh |
天頂点 | てんちょうてん | Cực điểm |
山頂 | さんちょう | chỏm núi; đỉnh núi; chóp núi |
有頂天 | うちょうてん | sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ |
木の頂 | きのいただき | ngọn cây |
Ví dụ âm Kunyomi
頂 き | いただき | ĐÍNH | (đỉnh (của)) cái đầu |
円 頂 | えんいただき | VIÊN ĐÍNH | Mái vòm |
木の 頂 | きのいただき | MỘC ĐÍNH | Ngọn cây |
殻 頂 | からいただき | XÁC ĐÍNH | Đỉnh (của) một vỏ |
要 頂 | よういただき | YẾU ĐÍNH | Chính chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
頂 く | いただく | ĐÍNH | Nhận |
押し 頂 く | おしいただく | ÁP ĐÍNH | Để chấp nhận một đối tượng và giữ nó tôn kính hơn một có cái đầu |
聞き 頂 く | ききいただく | VĂN ĐÍNH | Hỏi (lịch sự) |
聴き 頂 く | ききいただく | THÍNH ĐÍNH | Để nhận một sự nghe |
お聞き 頂 く | おききいただく | Thỉnh giáo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丹 頂 | たんちょう | ĐAN ĐÍNH | Sếu Nhật |
天 頂 | てんちょう | THIÊN ĐÍNH | Thiên đỉnh |
山 頂 | さんちょう | SAN ĐÍNH | Chỏm núi |
登 頂 | とうちょう | ĐĂNG ĐÍNH | Sự leo tới đỉnh (núi) |
絶 頂 | ぜっちょう | TUYỆT ĐÍNH | Tuyệt đỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|