- Trèo lên cao bị một con bọ 虫 có sừng 角 đốt, nên từ nay không dám tiếp xúc 触 nữa.
- Lấy cái cây bằng KIM loại giống như cây KIM đêm CHÂM cứu khắp người bệnh nhân
- KIM LOẠI mài 10 lần ==> sẽ thành KIM
- Châm cứu bằng Mười cái Kim.
- KIM CHÂM cài tóc của Hoàng Hậu
- Tục dùng như chữ châm 鍼 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
方針 | ほうしん | phương châm; chính sách |
検針 | けんしん | kiểm định đồng hồ; kiểm tra đồng hồ |
注射針 | ちゅうしゃばり | kim chích |
留め針 | とめばり | Cái đinh ghim; khóa kẹp |
留針 | とめばり | đanh gim |
Ví dụ âm Kunyomi
刃 針 | ははり | NHẬN CHÂM | Lưỡi trích |
蚊 針 | かはり | VĂN CHÂM | Con ruồi |
針 子 | はりこ | CHÂM TỬ | Thợ may nữ |
針 目 | はりめ | CHÂM MỤC | Vết chỉ |
偏 針 | へんはり | THIÊN CHÂM | Sự làm lệch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
指 針 | ししん | CHỈ CHÂM | Đi vòng quanh cái kim (cursor) |
磁 針 | じしん | TỪ CHÂM | Kim nam châm |
羅 針 | らしん | LA CHÂM | Kim la bàn |
針 路 | しんろ | CHÂM LỘ | Hướng |
分 針 | ふんしん | PHÂN CHÂM | Kim phút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|