Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 針

Hán Việt
CHÂM
Nghĩa

Cái kim, châm


Âm On
シン
Âm Kun
はり
Nanori

Đồng âm
CHẨM, CHẤM Nghĩa: Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Một âm là chấm. Tới, đến. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết 穿 Nghĩa: Xem chi tiết THƯƠNG, SANH Nghĩa: Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh. Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết
針
  • Trèo lên cao bị một con bọ 虫 có sừng 角 đốt, nên từ nay không dám tiếp xúc 触 nữa.
  • Lấy cái cây bằng KIM loại giống như cây KIM đêm CHÂM cứu khắp người bệnh nhân
  • KIM LOẠI mài 10 lần ==> sẽ thành KIM
  • Châm cứu bằng Mười cái Kim.
  • KIM CHÂM cài tóc của Hoàng Hậu
  1. Tục dùng như chữ châm .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほうしん phương châm; chính sách
けんしん kiểm định đồng hồ; kiểm tra đồng hồ
注射 ちゅうしゃばり kim chích
留め とめばり Cái đinh ghim; khóa kẹp
とめばり đanh gim
Ví dụ âm Kunyomi

ははり NHẬN CHÂMLưỡi trích
かはり VĂN CHÂMCon ruồi
はりこ CHÂM TỬThợ may nữ
はりめ CHÂM MỤCVết chỉ
へんはり THIÊN CHÂMSự làm lệch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ししん CHỈ CHÂMĐi vòng quanh cái kim (cursor)
じしん TỪ CHÂMKim nam châm
らしん LA CHÂMKim la bàn
しんろ CHÂM LỘHướng
ふんしん PHÂN CHÂMKim phút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa