- DỪNG lại bên hang động ở sườn núi của khu RỪNG để nghĩ về LỊCH sử của nó
- DỪNG LẠI ở KHU RỪNG bên trong SƯỜN NÚI để tìm hiểu LỊCH sử
- LỊCH trình đi đến sườn núi 厂 cạnh bìa rừng 林 thì dừng lại 止
- Lịch sử thời xưa ghi lại rằng chỉ có cảnh dừng lại trong rừng vừa là nhà
- Hình dung là bị giam ở sườn núi, cảnh vật có mấy cái cây và cấm đc làm gì chỉ được bóc lịch
- Người chặt cây bên sườn núi Hãy dừng lại và xuất trình lý lịch cho chúng tôi!
- Sườn núi có vườn địa đàng trong vườn có 2 cây và chỉ có 1 cây được phép ăn quả Adam và EVA đã ăn trái cấm ... kết quả là BÓC LỊCH tại trái đất
- Lí lịch, lịch sử, kinh lịch
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お歴歴 | おれきれき | người quan trọng; người chức sắc; yếu nhân; nhân vật có máu mặt |
前歴 | ぜんれき | tiền sử |
学歴 | がくれき | quá trình học hành; bằng cấp |
履歴 | りれき | lịch sử; dữ kiện |
履歴書 | りれきしょ | bản lý lịch |
Ví dụ âm Kunyomi
履 歴 | りれき | LÍ LỊCH | Lịch sử |
披 歴 | ひれき | PHI LỊCH | Sự bộc lộ |
歴 史 | れきし | LỊCH SỬ | Lịch sử |
歴 日 | れきび | LỊCH NHẬT | Sự đi qua của năm tháng |
事故 歴 | じこれき | SỰ CỐ LỊCH | Diễn biến vụ tai nạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
歴 とした | れっきとした | LỊCH | Được chấp nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|