- Các 各 vị sẽ bước trên một bục riêng.
- CÁC vị Mồm to Lại đến Sau
- TRUY tìm CÁC vị KHẨU nghiệp
- CÁC vị đến Sau mà còn to Mồm
- CÁC (各) vị KHÁCH (客) ĐỀU bỏ mũ xuống.
- Các vị đến sau to mồm lý do lý trấu
- Mỗi một người đều có 1 cái tên
- Mỗi (hay Từng) bước chân đều theo sau (Trĩ) là các cái miệng (Khẩu) đang chờ.
- Đều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu 各 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết 不 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết đều chẳng cùng mưu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
各人 | かくじん | mỗi người |
各位 | かくい | các vị; các ngài; kính gửi các quý vị; gửi toàn thể |
各回 | かくかい | Mỗi lần |
各国 | かくこく | các nước; các quốc gia |
各地 | かくち | các nơi; các địa phương; các vùng |
Ví dụ âm Kunyomi
各 々 | かく々 | CÁC | Mỗi |
各 位 | かくい | CÁC VỊ | Các vị |
各 地 | かくち | CÁC ĐỊA | Các nơi |
各 市 | かくし | CÁC THỊ | Mỗi thành phố |
各 派 | かくは | CÁC PHÁI | Mỗi phe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|