Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 各

Hán Việt
CÁC
Nghĩa

Mỗi một, đều, cùng


Âm On
カク
Âm Kun
おのおの
Nanori
かか かが

Đồng âm
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết Nghĩa: Cá nhân, cái, quả, con Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết
Trái nghĩa
CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết
各
  • Các 各 vị sẽ bước trên một bục riêng.
  • CÁC vị Mồm to Lại đến Sau
  • TRUY tìm CÁC vị KHẨU nghiệp
  • CÁC vị đến Sau mà còn to Mồm
  • CÁC (各) vị KHÁCH (客) ĐỀU bỏ mũ xuống.
  • Các vị đến sau to mồm lý do lý trấu
  • Mỗi một người đều có 1 cái tên
  • Mỗi (hay Từng) bước chân đều theo sau (Trĩ) là các cái miệng (Khẩu) đang chờ.
  1. Đều. Mỗi người có một địa vị riêng, không xâm lấn được. Như các bất tương mưu CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết đều chẳng cùng mưu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かくじん mỗi người
かくい các vị; các ngài; kính gửi các quý vị; gửi toàn thể
かくかい Mỗi lần
かくこく các nước; các quốc gia
かくち các nơi; các địa phương; các vùng
Ví dụ âm Kunyomi

かく々 CÁCMỗi
かくい CÁC VỊCác vị
かくち CÁC ĐỊACác nơi
かくし CÁC THỊMỗi thành phố
かくは CÁC PHÁIMỗi phe
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa