- NHẬN ra mình đứng ĐÁI ở đống đất DỊ quá
- đi Qua (戈) nghe tin ai bị Đái đường thì không thể Nhận được Đất (土) Cộng (共) vs Ruộng (田)
- Sau chiến tranh nhận đãi ngộ có ruộng đất combo thêm 2 miếng đất
- Âm hán việt còn đọc là Đới
- Cùng nhau đứng đái ở ruộng đất nhà thằng đại
- Đội. Phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
- Tôn kính. Như ái đái 愛 ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết 戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
戴 ĐÁI nhận | ||
戴く いただく ăn; uống | ||
頂戴 ちょうだい nhận (bản thân); hãy làm cho tô | ||
i戴き物 いただきぶつsự ban cho | ||
戴冠式 たいかんしき lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ đội mũ lên đầu | ||
頂戴する ちょうだい làm...cho tôi | ||
頂戴物 ちょうだいもの quà tặng . |
Ví dụ âm Kunyomi
戴 く | いただく | ĐÁI | Ăn |
押し 戴 く | おしいただく | ÁP ĐÁI | Để chấp nhận một đối tượng và giữ nó tôn kính hơn một có cái đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奉 戴 | ほうたい | PHỤNG ĐÁI | Có một hoàng tử cho một chủ tịch(tổng thống) |
推 戴 | すいたい | THÔI ĐÁI | (hiện thân) chỉ huy qua gần |
不倶 戴 天 | ふぐたいてん | BẤT ĐÁI THIÊN | Không đội trời chung |
戴 冠式 | たいかんしき | ĐÁI QUAN THỨC | Lễ lên ngôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|