Created with Raphaël 2.1.21234658791011121413151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 戴

Hán Việt
ĐÁI
Nghĩa

 Đội. Tôn kính.


Âm On
タイ
Âm Kun
いただ.く

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Bậc, tầng lầu Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết
戴
  • NHẬN ra mình đứng ĐÁI ở đống đất DỊ quá
  • đi Qua (戈) nghe tin ai bị Đái đường thì không thể Nhận được Đất (土) Cộng (共) vs Ruộng (田)
  • Sau chiến tranh nhận đãi ngộ có ruộng đất combo thêm 2 miếng đất
  • Âm hán việt còn đọc là Đới
  • Cùng nhau đứng đái ở ruộng đất nhà thằng đại
  1. Đội. Phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
  2. Tôn kính. Như ái đái ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ĐÁI nhận
く いただく ăn; uống
ちょうだい nhận (bản thân); hãy làm cho tô
iき物 いただきぶつsự ban cho
冠式 たいかんしき lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ đội mũ lên đầu
する ちょうだい làm...cho tôi
物 ちょうだいもの quà tặng .
Ví dụ âm Kunyomi

いただく ĐÁIĂn
押し おしいただく ÁP ĐÁIĐể chấp nhận một đối tượng và giữ nó tôn kính hơn một có cái đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほうたい PHỤNG ĐÁICó một hoàng tử cho một chủ tịch(tổng thống)
すいたい THÔI ĐÁI(hiện thân) chỉ huy qua gần
不倶 ふぐたいてん BẤT ĐÁI THIÊNKhông đội trời chung
冠式 たいかんしき ĐÁI QUAN THỨCLễ lên ngôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa