Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N2, N3

Kanji 史

Hán Việt
SỬ
Nghĩa

Lịch sử


Âm On
Nanori
あきら あや ちか とし なか のぶ ひさ ひと ふみ

Đồng âm
SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết
史
  • Lịch sử của người trung
  • Con người truyền miệng nhau về lịch sử
  • Sử sách chứng minh Nghệ thuật truyền Miệng hình thành Lịch sử.
  • Lịch Sử là từ miệng (khẩu) kẻ cai trị (nghệ) mà ra
  • QUAN SỬ là người rành LỊCH SỬ biết dùng KHẨU để show TÀI NGHỆ CAI TRỊ
  1. Quan sử. Một chức quan coi về việc văn thư. Như quan nội sử SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , quan ngoại sử SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , quan tả sử TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , quan hữu sử HỮU Nghĩa: Bên phải Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , v.v.
  2. Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan thái sử THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết . Về sau thi chức ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua, sở của các quan ấy làm việc gọi là đô sát viện ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết , còn các chức thái sử thì so viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là thái sử, lễ nhà Chu có quan nữ sử NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là nữ sử NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết .
  3. Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết , quốc sử Nghĩa: Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
万国 ばんこくし Lịch sử thế giới
世界 せかいし lịch sử thế giới
中世 ちゅうせいし Lịch sử trung cổ
しじょう xét về mặt lịch sử
しがく sử học
Ví dụ âm Kunyomi

じし THỊ SỬLễ phép
こし CỔ SỬLịch sử cổ đại
しか SỬ GIANhà viết sử
しし SỬ THISử thi
ひし BÍ SỬBí sử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa