Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 制

Hán Việt
CHẾ
Nghĩa

Phép tắc, quy định


Âm On
セイ

Đồng âm
CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUY Nghĩa:  Khuôn phép, tiêu chuẩn Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết
制
  • Theo quy chế 制 là phải dùng dao刂 xử lý con bò 牛 cắn cái khăn 巾.
  • Cầm dao khống chế 制 con bò 牛 nằm yên trên cái cân
  • Thể chế ở thành phố này cho phép dùng đao giết trâu bò
  • Khống chế con BÒ nằm trên cái CÂN bằng cách để DAO ở bên cạnh
  • Để khống CHẾ con Bò 牛 trên bàn Cân 巾 thì phải dùng Đao 刂 xiên cho 1 phát!
  • Dùng DAO để CHẾ biến món thịt BÒ mua ở siêu THỊ
  • Quy chế nằm chợ bán đao. Quy chế thịt bò bằng đao.
  1. Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết phép chế, chế độ CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
  2. Lời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết , chế sách CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết , v.v.
  3. Làm. Như chế lễ tác nhạc CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết chế làm lễ nhạc.
  4. Cầm. Như chế kì tử mệnh CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết cầm cái sống chết của người.
  5. Để tang ba năm gọi là thủ chế THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
  6. Cai quản. Như thống chế THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết , tiết chế TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết đều có nghĩa là cai quản cả.
  7. Giản thể của chữ CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一党 いっとうせい chế độ một đảng
二期 にきせい Chế độ 2 nhiệm kỳ
二院 にいんせい Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện)
会員 かいいんせい Chế độ thành viên; chế độ hội viên; quy chế hội viên; cơ chế
たいせい thể chế
Ví dụ âm Kunyomi

せいす CHẾKiểm soát
せいど CHẾ ĐỘChế độ
せいし CHẾ CHỈSự cản trở
せいは CHẾ BÁSự thống trị
こせい CỔ CHẾNhững phong tục cổ xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa