- Theo quy chế 制 là phải dùng dao刂 xử lý con bò 牛 cắn cái khăn 巾.
- Cầm dao khống chế 制 con bò 牛 nằm yên trên cái cân
- Thể chế ở thành phố này cho phép dùng đao giết trâu bò
- Khống chế con BÒ nằm trên cái CÂN bằng cách để DAO ở bên cạnh
- Để khống CHẾ con Bò 牛 trên bàn Cân 巾 thì phải dùng Đao 刂 xiên cho 1 phát!
- Dùng DAO để CHẾ biến món thịt BÒ mua ở siêu THỊ
- Quy chế nằm chợ bán đao. Quy chế thịt bò bằng đao.
- Phép chế, phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết phép chế, chế độ 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
- Lời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 書 , chế sách 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 策 SÁCH Nghĩa: Kế hoạch, kế sách Xem chi tiết , v.v.
- Làm. Như chế lễ tác nhạc 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 禮 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 樂 chế làm lễ nhạc.
- Cầm. Như chế kì tử mệnh 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết cầm cái sống chết của người.
- Để tang ba năm gọi là thủ chế 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết , theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
- Cai quản. Như thống chế 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết , tiết chế 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết đều có nghĩa là cai quản cả.
- Giản thể của chữ 製 CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一党制 | いっとうせい | chế độ một đảng |
二期制 | にきせい | Chế độ 2 nhiệm kỳ |
二院制 | にいんせい | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
会員制 | かいいんせい | Chế độ thành viên; chế độ hội viên; quy chế hội viên; cơ chế |
体制 | たいせい | thể chế |
Ví dụ âm Kunyomi
制 す | せいす | CHẾ | Kiểm soát |
制 度 | せいど | CHẾ ĐỘ | Chế độ |
制 止 | せいし | CHẾ CHỈ | Sự cản trở |
制 覇 | せいは | CHẾ BÁ | Sự thống trị |
古 制 | こせい | CỔ CHẾ | Những phong tục cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|