[Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの:Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…

Cấu trúc ~ かわりにかわりの

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + かわりにかわりの +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

Động từ thể từ điển + かわりにかわりの +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thể hiện sự thay thế cho một người hay vật nào đó.
  2. Diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt, hoặc ngược lại. Thể hiện những mặt tích cực và tiêu cực của một sự vật, một vấn đề.
  3. Có thể dùng dạng kanji của「かわりに」 là「代わりに

Ý nghĩa: Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…


Ví dụ
  1. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết とけい かわりに HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết けいたいでんわ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết えた。
    → Gần đây số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.
  2. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết やました さんのかわりに SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんが A Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゃ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ます。
    → Anh Yamada sẽ đi họp ở công ty A thay cho anh Yamashita.
  3. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết やました さんのかわりの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まりましたか。
    → Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Yamashita chưa?
  4. DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết しを THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ かわりに 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってよ。
    → Đổi lại việc tớ giúp cậu chuyển nhà, hãy giúp tớ làm bài tập đi.
  5. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết しょうがつ HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くの ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết おんせん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。
    → Thay vì đi du lịch nước ngoài vào dịp Tết, tôi đã đi onsen ở gần nhà.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま とても MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくてね。 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ か(わたしの) ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりにやってくれる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと いないかな。
    → Bận quá đi mất. Không có ai có thể làm thay được cho mình nhỉ.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わりに MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんが HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です。
    → Theo dự định thì anh Kimura sẽ dự họp thay cho anh ta.
  8. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ がしてくれ。
    → Cậu hãy làm thay cho tôi!
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết きゅうよう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られなかったハイン TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう をします。
    → Hôm nay tôi sẽ lên lớp thay cho cô Hạnh vì cô ấy bận đột xuất không đến được.
  10. CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết しょうがつ HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くの ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết おんせん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết った。
    → Vào dịp tết tôi đã đi suối nước nóng gần nhà thay vì đi du lịch nước ngoài.
  11. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってもらった ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết ばんごはん をおごらせてください。
    → Xin hãy để tôi mời anh ăn tối để cảm ơn việc anh đã giúp đỡ tôi.
  12. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ でテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết る。
    → Tôi sẽ xem tivi ở nhà thay vì đi xem phim ở ngoài.
  13. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま とても MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくてね。 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりにやってくれる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと いないかな。
    → Tôi thật sự rất bận. Liệu có ai làm giúp tôi không nhỉ.
  14. この Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết あんてい しているかわりに CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう があまり CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くない。
    → Công việc này ổn định nhưng đổi lại lương không cao lắm.
  15. ジェムさんに ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてもらう ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご を教えてあげることにした。
    → Tôi đã quyết định sẽ dạy James tiếng Nhật, đổi lại tôi nhờ anh dạy tôi tiếng Anh.
  16. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの などに BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết ふべん ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết ゆた かで KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちがいい。
    → Khu vực này mua sắm hơi bất tiện nhưng bù lại có nhiều thiên nhiên nên thấy rất dễ chịu.
  17. インターネットの PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết ふきゅう DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết さまざま TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết じょうほう THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと とのコミュニケーションが THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく なくなった。
    → Nhờ sự phổ biến của internet mà con người có được rất nhiều thông tin nhưng đổi lại sự giao tiếp giữa con người ngày càng ít đi.
  18. PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết おっと TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết しんぶん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết まない ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết ざっし はすみずみまで ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết む。
    → Chồng tôi không đọc báo nhưng bù lại đọc các tạp chí rất chăm chú.
  19. ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết としか TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす んでいく TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか で、 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết めんどう くさい CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết きんじょ PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết いから GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết かいほう された ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết こそだ ての VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết えんじょしゃ THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết うしな っていく。
    → Khi đô thị hóa ngày càng tăng, chúng ta thoát khỏi sự xã giao phiền phức với hàng xóm nhưng đổi lại ngày càng thiếu người hỗ trợ trong việc nuôi dạy con cái.
  20. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご を教えてくれる ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんにベトナム NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えています。
    → Tôi dạy tiếng Việt cho anh Suzuki, đổi lại anh ấy dạy tôi tiếng Nhật.
  21. HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết げんだいじん はさまざまな SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết かいてき さを THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れた ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết わりに THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết かえ しのつかないほど TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết はかい してしまったのではないか。
    → Chẳng phải là con người ngày nay đã có được cuộc sống vô cùng tiện lợi nhưng đổi lại đã phá hủy tự nhiên đến mức không thể cứu vãn được nữa hay sao?