- Tay 扌này hay so sánh 比 rồi phê 批 bình bọn trẻ.
- Tay tác động vào sự so sánh để phê chuẩn
- Người tay(扌) to suốt ngày so (比) kè với kẻ yếu hơn thật đáng phê bình (批)
- Giơ tay so sánh tỉ lệ rồi PHÊ phán
- Sờ tay tỉ thì phê
- Dùng tay phê bình tỷ tỷ
- Cầm lên tay so sánh tồi Phê phán.
- Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê.
- Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết 評 BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết 駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
- Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết .
- Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết 一 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết món thứ nhất, đệ nhị phê 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết 一 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình Xem chi tiết 發 .
- Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
批准 | ひじゅん | sự phê chuẩn |
批准書 | ひじゅんしょ | thư phê chuẩn |
批判 | ひはん | phê phán; sự phê phán; sự phê bình |
批判的 | ひはんてき | một cách phê phán; tính chất phê phán |
批評 | ひひょう | sự bình luận |
Ví dụ âm Kunyomi
批 判 | ひはん | PHÊ PHÁN | Phê phán |
批 点 | ひてん | PHÊ ĐIỂM | Sự sửa chữa đánh dấu |
批 難 | ひなん | PHÊ NAN | Khiển trách |
高 批 | こうひ | CAO PHÊ | Sự phê bình |
批 准 | ひじゅん | PHÊ CHUẨN | Sự phê chuẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|