[Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì…

Cấu trúc ~ てほしい

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 +  DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しい

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 +  DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しくない

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  Vない Động từ thể ない  +  DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Biểu thị ý nghĩa mong muốn ai đó làm hoặc không làm điều gì đó cho mình.
  2. Hình thức phủ định có hai dạng 「Vないでほしい」 và 「Vてほしくない」, trong nhiều trường hợp có ý nghĩa như một yêu cầu 「Vないでください」 (đừng làm thế).
  3. Vてほしくない」 trong một số trường hợp còn được sử dụng để diễn đạt nguyện vọng của bản thân mà không liên quan đến người nghe. Hoặc đôi khi dùng để phê phán người nghe.
  4. Ngoài ra, được dùng để biểu thị mong muốn một trạng thái được hình thành, hoặc xảy ra. Đi với dạng 「NがVて DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しい」 (mong sao cho). Trong đó N là vật vô tri vô giác.
  5. Cấu trúc này có cách dùng giống với cấu trúc 「てもらいたいていただきたい」. So về độ lịch sự trong giao tiếp thì ていただきたい cao hơn hẳn てほしいてもらいたい.

Ý nghĩa: Muốn ai đó làm gì…


Ví dụ
  1. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち にたばこをやめてほしいです。
    → Tôi muốn bố bỏ thuốc lá.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ てほしいです。
    → Tôi muốn cô ấy tiếp tục học tiếng Nhật.
  3. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết かれし にしあわせになってほしい
    → Tôi muốn anh người yêu cũ được hạnh phúc.
  4. TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết そぼ NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか いころの THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をしてほしいです。
    → Tôi muốn bà kể chuyện thời trẻ.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ は、 ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお くの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết きもの LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết さを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết てほしいと言っている。
    → Anh ta nói rằng muốn nhiều người biết đến sự tuyệt vời của kimono.
  6. クラス HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết かい DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết まったら、すぐわたしに TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết らせてほしいのですが。よろしくお NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết ねが いします。
    → Tôi muốn anh khi nào quyết định xong thời gian họp lớp thì báo ngay cho tôi biết nhé. Cảm ơn anh.
  7. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ いています。 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくなってほしいですね。
    → (Thư) Trời liên tục lạnh trong những ngày qua. Mong sao cho trời mau ấm lên nhỉ.
  8. このことはほかの人には NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わないでほしいのです。
    → Việc này thì tôi mong anh đừng nói cho ai biết hết.
  9. TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね : この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや 、ずいぶん Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết きたな いね。
    MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと : お姉さんだって TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん かたづけないじゃない。わたしにそんなこと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わないでほしい
    → Chị gái: Cái phòng này, dơ khiếp nhỉ!
    → Em gái: Chị cũng có dọn dẹp gì đâu. Đừng nói với em thế chứ.
  10. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもには MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết まんが ばかり ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết むような ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết おとな になってほしくない
    → Tôi không muốn con mình sẽ trở thành một người lớn mà suốt ngày chỉ đọc toàn truyện tranh.
  11. あなたに KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết かねも ちになってほしい
    → Em muốn anh trở nên giàu có.
  12. HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết かんじゃ から「 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết なせてほしい」と NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết われたらどうしますか?
    → Nếu bị bệnh nhân nói “Hãy cho tôi chết sớm!” thì bạn sẽ làm thế nào?
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく てほしい LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり
    → Những món ăn mà các chàng trai muốn bạn gái mình nấu.
  14. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや をきれいに PHIẾN Nghĩa: Mảnh, tấm, miếng Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết かたづ てほしい
    → Mẹ muốn con hãy dọn dẹp sạch sẽ cái phòng này.
  15. TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ てほしいとお父さんに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ってくれる?
    → Hãy nói với bố giúp mẹ là mẹ muốn bố về nhà ngay.
  16. すみませんが、ここでタバコを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết わないでほしいんですが。
    → Xin lỗi nhưng xin anh đừng hút thuốc ở đây.
  17. CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết しょくば KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こっている SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết こと TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết すべ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな てほしい
    → Tôi muốn anh kể lại toàn bộ những việc đã xảy ra ở chỗ làm.
  18. しかしながら、この KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん はわたしに XỨ Nghĩa: Xử lý, đối xử Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết しょり NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか てほしい
    → Tuy nhiên, việc này thì tôi muốn anh giao cho tôi xử lý.
  19. THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết へいわ になってほしい
    → Tôi mong cho thế giới được hòa bình.
  20. CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くにデパートが KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết てほしい
    → Tôi mong là sẽ có một cửa hàng được xây ở gần đây.
  21. もっと VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết てほしい NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết のうみん THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết みずぶそく KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま っているから。
    → Tôi mong là trời sẽ mưa nhiều hơn. Vì những người nông dân đang khổ sở vì thiếu nước.

※ Nâng cao

Thể hiện yêu cầu, nhờ vả với mẫu 「てほしいんですが/ てほしいんだけど

  1. ペン を THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết てほしいんですが
    → Làm ơn cho tôi mượn cái bút.
  2. TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ をしてほしいんだけど
    → Dọn dẹp giúp mình được không?
  3. たばこ をやめてほしいんだけど
    → Bố bỏ thuốc đi được không?

* Lưu ý:

~てほしい」 thể hiện ý muốn khá mạnh nên chỉ dùng để nói với bạn bè, gia đình và những người thân thiết. Khi muốn yêu cầu hay nhờ vả người khác một cách lịch sự, hãy dùng các cấu trúc đã học như てくれませんかてくださいていただけませんか v.v.